for the sake of peace là gì??
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
weigh up the pros and cons: cân nhắc ưu, nhược điểm
turn over a new leaf: bước sang trang mới
Dịch: Khi làm việc gì, sếp cũng phải cân nhắc ưu, nhược điểm vì lợi ích của công ty.
Hmu bài mk làm gòi nè
1. She gave up smoking ……………for the sake of……………….. her own health.
2. Scientists objects to the construction of a new resort on the bay …………for fear that ………………….. it will undermine efforts to save its biodiversity.
3. The injury may keep him out of football ……for good…
4. “Would you like to go for a drink?” – “No, not while I’m …………………on duty………….. .”……………………...
5. We’d like to get ……………off the beaten track ……………….. when we go on holiday.
6. There has been some violence after the match, and everything seems to get ………out of control…………………….. .
7. Alcoholic liquids should be kept ………………out of reach…………….. of children.
8. Too many people were ………………out of work…………….., and the economy got into trouble.
9. The lift was …………out of order………………….. so she took the stairs instead.
10. The music in the show was fantastic and the costumes were …………out of this world…………………...
11. I’m sorry.Those items are ……………… out of stock…………….. , but a new supply will be delivered on Thursday.
12. Some of these families are so poor that Christmas presents are …………out of the question………………….. .
13. The man can’t have been the suspect. His behaviour was nothing …………out of the ordinary………………….. .
14. I haven't had any exercise for weeks, and I'm really ……out of shape……………
refer:
1. for the sake of (vì lợi ích của)
2. for fear that (vì lo sợ rằng)
3. for good (=forever, permanently: mãi mãi)
4. on duty (đang làm nhiệm vụ)
5. off the beaten track (ở nơi hẻo lánh)
6. out of control (ngoài tầm kiểm soát)
7. out of reach (ngoài tầm với)
8. out of work (thất nghiệp)
9. out of order (hỏng)
10. out of this world (tuyệt vời)
11. out of stock (hết hàng)
12. out of question (ngoài khả năng)
13. out of ordinary (khác thường, phi thường)
14. out of shape (không khỏe mạnh)
Đáp án C
weigh up the pros and cons: cân nhắc ưu, nhược điểm
turn over a new leaf: bước sang trang mới
Dịch: Khi làm việc gì, sếp cũng phải cân nhắc ưu, nhược điểm vì lợi ích của công ty.
1 Đáp án B
for the sake of sth: vì lợi ích của cái gì
2 Đáp án C
out of order : bị hỏng
Đáp án D
Rất cần có một ai đó mà bạn có thể tin tưởng để chia sẻ bí mật.
confide in (v) = tell somebody secrets and personal information because you feel you can trust them: kế cho ai đó nghe bí mật vì bạn cảm thấy có thể tin tưởng họ
Đáp án C
Cấu trúc: to keep on good terms with somebody = có quan hệ tốt với ai
Dịch: Họ luôn luôn có quan hệ tốt với những người hàng xóm của họ vì lợi ích của bọn trẻ.
For the sake of peace: Vì hòa bình.
for the sake of peace: vì sự bình yên
for the sake of something: vì lợi ích của cái gì