Câu 6: Hóa trị của Cu, Na, Al trong các hiđroxit sau đây : Cu(OH)2, NaOH, Al(OH)3 lần lượt là: A / II, I, VI C / II, I, II, B / I, II, II D / II, I, , IIICâu 7 : Phản ứng hoá học là. A. Quá trình chất biến đổi nhưng không sinh ra chất khác . B. Quá trình chất thay đổi trạng thái. C. Quá trình chất bị bay hơi. D. Quá trình biến đổi từ chất này thành chất khác.Câu 8 : 0,5 mol H¬2SO4 có khối lượng A. 28 gam B. 58 gam C. 49 gam D . 38 gam
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a. Gọi CTHH là: \(\overset{\left(I\right)}{H_x}\overset{\left(II\right)}{\left(SO_4\right)_y}\)
Ta có: I . x = II . y
=> \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{I}=\dfrac{2}{1}\)
Vậy CTHH là: H2SO4
(Các câu còn lại tương tự nhé.)
a) ta có CTHH: \(H^I_x\left(SO_4\right)^{II}_y\)
\(\rightarrow I.x=II.y\rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{I}=\dfrac{2}{1}\rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=2\\y=1\end{matrix}\right.\)
\(\rightarrow CTHH:H_2SO_4\)
\(PTK=2.1+1.32+4.16=98\left(đvC\right)\)
các câu còn lại làm tương tự
a)CTHH của NaxCloy
\(\dfrac{x}{y}=\dfrac{I}{I}=\dfrac{1}{1}\)
=> CTHH : NaClo
CTHH của CuxCly
\(\dfrac{x}{y}=\dfrac{I}{II}=\dfrac{1}{2}\)
=> CTHH :CuCl2
CTHH của AlxCly
\(\dfrac{x}{y}=\dfrac{I}{III}=\dfrac{1}{3}\)
=> CTHH : AlCl3
b) CTHH của NaxSy
\(\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{I}=\dfrac{2}{1}\)
=> CTHH: Na2S
CTHH của CuxSy
\(\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{II}=\dfrac{2}{2}\)
=> CTHH: CuS
CTHH của AlxSy
\(\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{III}=\dfrac{2}{3}\)
=> CTHH : Al2S3
a) \(Na_2O\)
b) \(AlCl_3\)
c) \(SO_3\)
d) \(Cu\left(NO_3\right)_2\)
e) \(Ba_3\left(PO_4\right)_3\)
\(a,CTTQ:Na_x^IO_y^{II}\\ \Rightarrow x.I=y.II\Rightarrow \dfrac{x}{y}=2\Rightarrow x=2;y=1\\ \Rightarrow CTHH:Na_2O\\ b,CTTQ:Cu_x^{II}O_y^{II}\\ \Rightarrow x.II=y.II\Rightarrow \dfrac{x}{y}=1\Rightarrow x=1;y=1\\ \Rightarrow CTHH:CuO\)
\(c,CTTQ:Al_x^{III}(OH)_y^{I}\\ \Rightarrow x.III=y.I\Rightarrow \dfrac{x}{y}=\dfrac{1}{3}\Rightarrow x=1;y=3\\ \Rightarrow CTHH:Al(OH)_3\\ d,CTTQ:Ca_x^{II}(PO_4)_y^{III}\\ \Rightarrow x.II=y.III\Rightarrow \dfrac{x}{y}=\dfrac{3}{2}\Rightarrow x=3;y=2\\ \Rightarrow CTHH:Ca_3(PO_4)_2\)
1) Al và O
\(\xrightarrow[]{}Al_2O_3\)
\(\xrightarrow[]{}\)M\(Al_2O_3\)= 27.2+16.3=102 đvC
2) C (IV) và H
\(\xrightarrow[]{}CH_4\)
\(\xrightarrow[]{}\)M\(CH_4\)=12+1.4=16 đvC
3) Cu (II) và O
\(\xrightarrow[]{}CuO\)
\(\xrightarrow[]{}\) M\(CuO\)=64+16=80 đvC
4) Zn (II) và OH(I)
\(\xrightarrow[]{}\)\(Zn\left(OH\right)_2\)
\(\xrightarrow[]{}\)M\(Zn\left(OH\right)_2\)=65+16.2+1.2=99 đvC
5) Al(III) và CO 3 (II)
\(\xrightarrow[]{}Al_2\left(CO_3\right)_3\)
\(\xrightarrow[]{}\)M\(Al_2\left(CO_3\right)_3\)=27.2+12.3+16.9=234 đvC
6) NH4 (I) và SO3 (II)
\(\xrightarrow[]{}\left(NH_4\right)_2SO_3\)
\(\xrightarrow[]{}\)M\(\left(NH_4\right)_2SO_3\)=14.2+1.8+32+16.3=116 đvC
7) Zinc sulfate
\(\xrightarrow[]{}ZnSO_4\)
\(\xrightarrow[]{}\)M\(ZnSO_4\)=65+32+16.4=161 đvC
а, С (IV) va O (II).
\(\xrightarrow[]{}CO_2\)
d, Al (III) và OH (I).
\(\xrightarrow[]{}Al\left(OH\right)_3\)
с, Р (V) va O (Ii)
\(\xrightarrow[]{}P_2O_5\)
f, Na (I) và CO3 (II).
\(\xrightarrow[]{}Na_2CO_3\)
b, N (III) và H (I).
\(\xrightarrow[]{}NH_3\)
e, Cu (II) và SO4 (II).
\(\xrightarrow[]{}CuSO_4\)
Câu 6 : Đáp án D
Câu 7 : Đáp án D
Câu 8 : Đáp án C
m H2SO5 = 0,5.98 = 49(gam)
Câu 6:Đáp án đúng D
Câu 7:Đáp án đúng D
Câu 8:Đáp án đúng C