Ghi lại nghĩa của từ “cân” trong câu sau: Cái cân(1) này cân(2) không đúng vì để không cân(3). |
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Cân thứ nhất là danh từ ( cân ở đây có nghĩa là vật dụng dùng để cân )
Từ cân thứ 2 là động từ ( Cân ở đây có nghĩa cân một vật j đó )
Từ cân thứ 3 là tính từ ( Cân ở đây có nghĩa lf sự chenh lệch hoặc thiếu chính xác )
- Học tốt
- K và kb nếu có thể ( maiz )
TL:
cân 1 : danh từ
cân 2 : động từ
cân 3 : tính từ
_HT_
1.
Cân 1 nghĩa là số kí gạo.
Cân 2 nghĩa là cái cân dùng để đong đo.
Cân 3 nghĩa là đong đo có đúng số kí hay ko
3.
Trải qua mùa bão, mưa, nắng nóng.
Cho ta thấy được hình ảnh người mẹ chịu khổ chịu khó xuống cấy lúa giữa trời trưa nắng, nước nóng ran.
1. cân : từ cân nói và câng nặng của đồ vật
2. cân : từ cân nói và cái cân , cái cân để biết cân nặng của các đồ vật
tk mk nhé ~~ học tốt
Trong các câu sau, câu nào không hoàn chỉnh về ý nghĩa và ngữ pháp?
A.Tôi biếu cho anh Dân cân cam này
B.Tôi biếu anh Dân cân cam này
C.Tôi biếu cân cam này anh Dân
D.Tôi biếu cân cam này cho anh Dân
- Cân (danh từ): Chỉ dụng cụ dùng để đo khối lượng của vật.
- Cân (động từ): Chỉ hành động sử dụng dụng cụ cân để đo khối lượng của vật.
- Cân (tính từ): Chỉ trạng thái cân bằng, không lệch về bên nào.
Nghĩa của câu:
Cái cân này (danh từ) khi dùng để cân (động từ) không cho kết quả chính xác (tính từ) vì nó bị đặt không cân bằng (tính từ).