whale worship có nghĩa là gì
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Make sentences, using the words or phrases provided. You can add some words or make changes.
1. The Khmer/ believe / they / have to / float / lanterns / otherwise / may not / get / good luck.
=> The Khmer believe they have to float lanterns; otherwise, they may not get good luck.
2. officially / national holiday / Tet / last / three days / however / Vietnamese people/ often / spend / nearly a month / celebrate / this special event.
=> Officially, the national holiday - Tet last three days; however, Vietnamese people often spend nearly a month celebrating this special event.
3. prepare / Mid - Autumn Festival / make / colorful lanterns / happy activity / between / families / children.
=> Preparing for Mid - Autumn Festival, making colorful lanterns is a happy activity between families and children.
4. Whale Festival / a festival / worship / the whale / pray / the good fortune / the fishmen.
=> Whale Festival is a festival to worship the whale and pray the good fortune for the fishmen.
5. while / elephants / race / people / cheer / encourage / them.
=> While elephants are racing, people cheer to encourage them.
6. Hung Kings Temple Festival / one of / most important / national holiday / Vietnam / commemorate / Hung Kings.
=> The Hung Kings Temple Festival is one of the most important national holiday in Vietnam to commemorate Hung Kings.
Make sentences, using the words or phrases provided. You can add some words or make changes.
1. The Khmer/ believe / they / have to / float / lanterns / otherwise / may not / get / good luck.
=> The Khmer believe they have to float lanterns; otherwise, they may not get good luck.
2. officially / national holiday / Tet / last / three days / however / Vietnamese people/ often / spend / nearly a month / celebrate / this special event.
=> Officially, the national holiday - Tet last three days; however, Vietnamese people often spend nearly a month celebrating this special event.
3. prepare / Mid - Autumn Festival / make / colorful lanterns / happy activity / between / families / children.
=> Preparing for Mid - Autumn Festival, making colorful lanterns is a happy activity between families and children.
4. Whale Festival / a festival / worship / the whale / pray / the good fortune / the fishmen.
=> Whale Festival is a festival to worship the whale and pray the good fortune for the fishmen.
5. while / elephants / race / people / cheer / encourage / them.
=> While elephants are racing, people cheer to encourage them.
6. Hung Kings Temple Festival / one of / most important / national holiday / Vietnam / commemorate / Hung Kings.
=> The Hung Kings Temple Festival is one of the most important national holiday in Vietnam to commemorate Hung Kings.
Danh từ là từ chỉ người, sinh vật, sự vật, sự việc, khái niệm, hiện tượng, đơn vị.
Động từ là từ dùng để biểu thị hoạt động, trạng thái. Trong ngôn ngữ, động từ gồm hai loại là nội động từ và ngoại động từ.
Tính từ là những từ miêu tả đặc điểm hoặc tính chất của hiện tượng, sự vật và con người. Thông qua tính từ, người đọc có thể dễ dàng hình dung được đặc điểm và hình dáng của đối tượng được đề cập đến.
Danh từ là từ chỉ người, sinh vật, sự vật, sự việc, khái niệm, hiện tượng, đơn vị. Động từ là từ dùng để biểu thị hoạt động, trạng thái. Trong ngôn ngữ, động từ gồm hai loại là nội động từ và ngoại động từ. Tính từ là những từ miêu tả đặc điểm hoặc tính chất của hiện tượng, sự vật và con người. Thông qua tính từ, người đọc có thể dễ dàng hình dung được đặc điểm và hình dáng của đối tượng được đề cập đến. bạn giải đúng rùi ý
Danh từ là những từ dùng để gọi tên các sự vật, hiện tượng, khái niệm. Danh từ là một bộ phận của ngôn ngữ nên nó biến đổi và phát triển không ngừng để đáp ứng nhu cầu sử dụng của con người.
Động từ là từ ( thành phần câu ) dùng để biểu thị hoạt động ( chạy, đi, đọc ), trạng thái ( tồn tại, ngồi )
Tính từ là những từ để miêu tả đặc điểm hoặc tính chất của sự vật, hiện tượng, trạng thái, con người.
Danh từ là những từ dùng để gọi tên các sự vật, hiện tượng, khái niệm. Danh từ là một bộ phận của ngôn ngữ nên nó biến đổi và phát triển không ngừng để đáp ứng nhu cầu sử dụng của con người.
Động từ là từ ( thành phần câu ) dùng để biểu thị hoạt động ( chạy, đi, đọc ), trạng thái ( tồn tại, ngồi )
Tính từ là những từ để miêu tả đặc điểm hoặc tính chất của sự vật, hiện tượng, trạng thái, con người.
THAM KHẢO☝🏻☝🏻
Make sentences , using the word or phrase provided. You can add some word or make sentences.
1. Giong Festival / hold / commemorate / Saint Giong / who / defeat / An invaders
=> The Giong Festival hold is commemomrated that Saint Giong defeated An invaders.
2. The Khmer / believe / they / have to / float / lantern / otherwise / may not / get / good luck
=> The Khmer believe they have to float lanterns; otherwise, they may not get good luck.
3.Lim festival / take place / every year / 13th day / first lunar month
=> The Lim Festival takes place every year on 13th day of the first lunar month.
4. officially / national holiday / Tet / last / three days / however / Vietnamese people / often / spend / nearly a month / celebrate / this special event
=> Officially, the national holiday - Tet last three days; however, Vietnamese people often spend nearly a month celebrating this special event.
5. prepare/Mid Autumn Festival/make/colorful lantern/happy activity /between / families/ children
=> Preparing for Mid - Autumn Festival, making colorful lanterns is a happy activity between families and children.
6. Whale Festival / a festival /worship / the whale / pray/ the good fortune / the fishmen/
=> Whale Festival is a festival to worship the whale and pray the good fortune for the fishmen.
7. while/ elephants / race/ people /cheer/encourage /them
=> While elephants are racing, people cheer to encourage them.
8. Hung Kings Temple Featival / one of / most important / national holiday /Vietnam/commemorate / Hung Kings
=> The Hung Kings Temple Festival is one of the most important national holiday in Vietnam to commemorate Hung Kings.
Chúc bạn học tốt!
1 nguyên tử canxi
4 nguyên tử silic
5 nguyên tử cacbon.
Các tên | Ý nghĩa |
Ca | Canxi |
4 Si | 4 nguyên tử Silic |
5 C | 5 nguyên tử Cabon |
1. từ chết có nghĩa là hư
2. từ chết có nghĩa là qua đời
3. .....
thờ cá voi