Gà trong tiếng anh là gì
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài tham khảo số 1:
Trong vô vàn âm thanh của làng quê, với tôi, tiếng gà trưa có một sức lay động lớn. Khi nghe thấy tiếng gà "cục ta, cục tác", tôi cảm thấy những nỗi khó khăn, gian khổ trên đường hành quân vơi đi gần hết. Tôi thấy cái nắng buổi trưa không còn oi ả, gay gắt nữa mà trở nên lung linh, xao động. Bàn chân phải leo qua bao nhiêu đồi núi, thác ghềnh giờ như đỡ mỏi. Đoạn đường hành quân như ngắn lại. Tiếng gà trưa đã làm thức dậy trong tôi bao kỉ niệm tuổi thơ. Tôi thấy hiện ra trước mắt mình hình ảnh những quả trứng hồng, những con gà mái mơ, những mùa đông sương muối, những bộ quần áo mới,... và cuối cùng là hình ảnh người bà tần tảo, thân thương của tôi.
Bài tham khảo số 2:
Một buổi trưa hè, tôi hành quân qua một xóm nhỏ. Chợt vang lên trong không gian tiếng gà nhà ai "cục ta, cục tác". Tiếng gà xé tan bầu không gian yên tĩnh. Giữa cái nắng chói chang, tôi thấy lòng mình xao động. Bao mệt mỏi của cuộc hành quân xa như vơi bớt trong tôi. Tiếng gà ùa vào lòng tôi nỗi nhớ quê da diết. Những kỉ niệm của tuổi thơ ào ạt trở về khi nghe tiếng gà "cục tác, cục ta".
Tiếng gà trưa, đó là những quả trứng hồng lên trong ổ rơm, là những con gà mái mơ đốm trắng khắp mình, là những chị mái vàng chơ nắng trên lưng. Tiếng gà trưa sao đáng yêu và thân quen đến thế. Tôi thấy bà tôi giữa đêm hôm đội gió, đội mưa lo che chắn cho đàn gà mỗi khi trời trở rét. Bà lo gà ốm cuối năm không bán được để lấy tiền mua cho tôi bộ quần áo mới. "Cục tác, cục ta!"; những cọng rơm vàng, dáng bà tần tảo, xóm làng thân thương hiện lên qua tiếng gà trưa ấy đã giúp tôi hôm nay cầm chắc thêm tay súng. Tôi sẽ chiến đấu đến cùng vì Tố quốc, vì quê hương, vì bà yêu thương, vì cả những tiếng gà trưa với ổ trứng hồng lên một tuổi thơ tôi.
❤️ đọc trong tiếng anh là : Heart
☂ đọc trong tiếng anh là gì : Umbrella
Ngày mới tốt lành !
Lười biếng trong đọc Tiếng Anh là: lazy
Chăm chỉ trong đọc Tiếng Anh là: hard-working
học tốt!!
Mình học tiếng Anh thôi, tiếng Nhật bạn tra từ điển hoặc vào Google Dịch là được.
1.Chim ưng tiếng anh là hawk.🦅
2.Cá mập tiếng anh là shark.🦈
3.Sư tử tiếng anh là lion.🦁
4.Voi tiếng anh là elephant.🐘
5.Hổ tiếng anh là tiger.🐅
6.Tê giác tiếng anh là rhinoceros.🦏
7.Sói tiếng anh là wolf.
8.Cá sấu tiếng anh là crocodile.🐊
9.Khỉ đột tiếng anh là Gorilla.🦍
10.Cá voi tiếng anh là whale.🐋
K cho mik nhaaa.😊😊😊
Chicken
Gà trong tiếng Anh là chicken nha
Chúc bạn học tốt OωO