K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 1

1.

Do you like candy? (Bạn có thích kẹo không?)

Yes, they do. (Vâng, họ có.)

2.

Do they like balloons? (Họ có thích bóng bay không?)

No, they don’t. (Không, họ không.)

3.

Do they like presents? (Họ có thích quà không?)

Yes, they do. (Vâng, họ có.)

4.

Do they like birthday cake? (Họ có thích bánh sinh nhật không?)

No, they don’t. (Không, họ không.)

17 tháng 1

- What are the monkeys doing? (Những chú khỉ đang làm gì?)

  They’re playing with a ball. (Chúng đang chơi cùng quả bóng.)

- What is the zebra doing? (Chú ngựa vằn đang làm gì?)

   It’s eating grass. (Nó đang ăn cỏ.)

- What are the kangaroos doing? (Những chú chuột túi đang làm gì?)

   They’re running. (Chúng đang chạy.)

17 tháng 1

- Is the monkey eating in Picture C? (Có phải con khỉ trong tranh C đang ăn không?)

  No, it isn’t. (Không phải.)

- What’s it doing? (Nó đang làm gì vậy?)

  It’s climbing. (Nó đang trèo.)

- Is the tiger sleeping in picture A? (Có phải con hổ ở tranh A đang ngủ không?)

  Yes, it is. (Đúng vậy.)

17 tháng 1

1.

Hi, Hung. It’s Chi. (Chào Hùng. Đó là Chi.)

Hi, Chi! (Chào Chi!)

Is Nam there? (Nam có ở đó không?)

No, he’s playing badminton. He can call you later. (Không, anh ấy đang chơi cầu lông. Anh ấy có thể gọi cho bạn sau.)

Oh. Thank you, Hung. Bye! (Ồ. Cảm ơn Hùng. Tạm biệt!)

Bye, Chi! (Tạm biệt, Chi!)

2.

Hi, Hung. It’s Chi. (Chào Hùng. Đó là Chi.)

Hi, Chi! (Chào Chi!)

Is Nam there? (Nam có ở đó không?)

Yes, he’s fishing. He can call you later. (Có. Anh ấy đang câu cá. Anh ấy có thể gọi cho bạn sau.)

Oh. Thank you, Hung. Bye! (Ồ. Cảm ơn Hùng. Tạm biệt!)

Bye, Chi! (Tạm biệt, Chi!)

18 tháng 1

1. Where are you? (Bạn đang ở đâu vậy?)

I’m in Da Nang. (Tôi ở Đà Nẵng.)

What's the weather like? (Thời tiết ở đấy như thế nào?)

It's sunny. (Trời nắng.)

What are you doing in Da Nang ? (Bạn đang làm gì ở Đà Nẵng?)

I'm visiting Ba Na hills and I'm eating mi quang. (Tôi đang tham quan Bà Nà Hills và tôi đang ăn mì quảng.)

2. Where are you? (Bạn đang ở đâu vậy?)

 I’m in Ho Chi Minh city. (Tôi ở thành phố Hồ Chí Minh.)

What's the weather like? (Thời tiết ở đấy như thế nào?)

It's sunny. (Trời nắng.)

What are you doing in Ho Chi Minh city ? (Bạn đang làm gì ở thành phố Hồ Chí Minh?)

I'm visiting Ben Thanh market and I'm eating street foods. (Tôi đang ghé thăm chợ Bến Thành và tôi đang ăn thức ăn đường phố.)

17 tháng 1

- What are you doing? (Bạn đang làm gì vậy?)

  We’re snorkeling. (Chúng tôi đang lặn.) 

- What are you doing? (Bạn đang làm gì vậy?)

  We’re swimming. (Chúng tôi đang bơi.) 

- What are you doing? (Bạn đang làm gì vậy?)

  We’re eating seafood. (Chúng tôi đang ăn đồ hải sản.) 

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

1. A: Is your friend swimming?

   B: Yes, he is.

(Bạn của bạn đang bơi à? - Ừm.)

2. A: Are they listening to music?

   B: No, they aren't. They are having a picnic.

(Họ đang nghe nhạc à? – Không. Họ đang đi dã ngoại.)

3. A: Is Mi playing the piano?

   B: No, she isn't. She is doing karate.

(Mi đang chơi đàn dương cầm à? – Không. Bạn ấy đang tập võ karate.)

4. A: Are they learning English?

   B: Yes, they are.

(Họ đang học tiếng Anh à? - Ừm.)

5. A: Are your friends cycling to school?

   B: No, they aren't. They are walking to school.

(Bạn của bạn đang đi xe đạp đến trường à? – Không. Họ đang đi bộ đến trường.)

18 tháng 8 2023

Tham khảo

A: Where is Vu Quang National Park?

B: It's in Vu Quang District, Ha Tinh Province.

A: When did Vu Quang National Park open?

B: It's opened in 2002.

A: What is the area of Vu Quang National Park?

B: About 55,000 hectares.

A: What kind of species does Vu Quang National Park has?

B: It has Saolas, "black deer" and also valuable plants, woods, medicinal plants.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
24 tháng 11 2023

A: How mamy people are there in your family?

(Gia đình bạn có bao nhiêu người?)

B: There are five people in my family.

(Có năm người trong gia đình tôi.)

A: How many brothers and sisters do you have?

(Bạn có bao nhiêu anh chị em?)

B: I have an elder brother and a younger brother.

(Tôi có một anh trai và một em trai.)