Read the chant again. Say the words with t, u, and v. Write.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
yogurt (n): sữa chua
yo-yo (n): đồ chơi yo-yo
zebra (n): ngựa vằn
zoo (n): vườn bách thú
Dịch: Đọc lại bài hát. Nói những từ có “n, o” và “p”. Viết)
q: queen (n): nữ hoàng
question (n): câu hỏi
s: lost (adj): bị mất
socks (n): đôi tất
sofa (n): ghế bành
say (v): nói
r: rabbit (n): con thỏ
right here: ngay đây
bang (n): nổ
song (v): bài hát
treasure (n): kho báu
measure (v): đo
explosion (n): vụ nổ
germs (n): vi khuẩn
fern (n): cây dương xỉ
girl (n): cô gái
bird (n): con chim
nurse (n): y tá
hurt: vết thương
book (n): quyển sách
flute (n): sáo
balloon (n): bóng bay
few: một vài
eat (v): ăn
dream (v/n): mơ/giấc mơ
queen (n): nữ hoàng
ice-cream (n): kem
sleep (v): ngủ
spoon (n): cái thìa
tiger (n) : con hổ
umbrella (n): cái ô
van (n): xe tải
under (n): dưới