Listen and write Yes or No.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Write questions there is or there are and some, or any
Cakes?/yes
=>are there any cakes?
=>yes,there are
Butter?/no
=>Is there any butter?
=>no,there isn't
Mineral water?/yes
=>Is there any mineral water ?
=>Yes,there is
Eggs?/No
=>are there any eggs?
=>no,there aren't
Salt?/yes
=>Is there any salt?
=>Yes,there is
Carrots?/yes
=>Are there any carrots?
=> yes,there are
Apples?/yes
=>Are there any apples?
=>yes,there are
Sugar?/yes
=>Is there any sugar?
=>yes,there is
1._____Are there____ many shops in your town? Yes, _____there are_________.
2.______Is there___ a post office near here? No, _________isn't there_____.
3.____Is there_____ a table and chairs in the kitchen? Yes, ______there is________.
4.______Are there ___ any trees in your garden? No, _______there aren't_______.
5._____Is there____ a book under the table? Yes, ______there is________.
6.____Are there_____ any girls in the class? Yes, ______there are________.
7.______Is there___ any coffee in the cup? No, _____there isn't_________.
8.____Are there_____ a lot of children in the yard? No, ____there aren't__________.
Complete the questions with Is there or Are there. Then write short answers.
1._____Are there____ many shops in your town? Yes, __________there are____.
2.____Is there_____ a post office near here? No, _______there isn't_______.
3.______Is there___ a table and chairs in the kitchen? Yes, ________there is______.
4.____Are there_____ any trees in your garden? No, _____there aren't_________.
5._____Is there____ a book under the table? Yes, ________there is______.
6.______Are there___ any girls in the class? Yes, _______there are_______.
7.___Is there______ any coffee in the cup? No, ___________there isn't___.
8.____Are there_____ a lot of children in the yard? No, ________there aren't______.
Reporter: Alex, your performance out there was brilliant today, no wonder why you are Man of the Match. Could you tell me more about your thoughts?
Alex: Well, it sure feels awesome getting that reward, but I got to give credit where credit is due and that is the lads out there who has given me many oppurtunities to raise the scoreline. I'm just doing my job, aren't I?
Reporter: Sure. And would you like to say anything to the fans out there?
Alex: Well, I would like to thank you all for your enormous support tonight. It sure feels grateful when I have you guys always cheering for us. You guys are one of the main reasons we have a desire to play.
Reporter: Thank you, Alex. And would you like to say anything else?
Alex: I am really grateful to be here, with this wonderful team, with wonderful fans. And I look forward to all the fun we are gonna have.
Reporter: Thank you Alex, it has been a pleasure.
Alex: Me too, bruv.
Bài nghe:
1. Can he swim? (Anh ấy có thể bơi không?)
Yes, he can. (Anh ấy có thể.)
2. Can they draw? (Họ có thể vẽ không?)
No, they can't. (Họ không thể.)
Lời giải chi tiết:
1. a 2. b
1. What is each student's overall answer to question 2: yes, no, or maybe?
(Câu trả lời chung của mỗi học sinh cho câu hỏi 2: có, không, hoặc có thể là gì?)
Student 1 - no
Thông tin:
S: I don’t think they do, really. (Thật sự thì em nghĩ là họ không làm vậy đâu ạ.)
Student 2 - yes
Thông tin:
S: I think they do, really. (Em nghĩ là họ có ạ.)
Student 3 - maybe
Thông tin:
S: The way I look at it, men do care about how they look – you know, they want to look good. But do they care as much as women? I don’t think so. (Theo cách em nhìn vào vấn đề thì đàn ông có quan tâm đến việc họ trông như thế nào - cô biết mà, họ muốn trông thật bảnh bao. Nhưng họ có quan tâm nhiều như phụ nữ hay không? Em không nghĩ vậy ạ.)
2. Which student does not really give reasons for his or her answer to question 2?
(Học sinh nào không thực sự đưa ra lý do cho câu trả lời của mình cho câu hỏi 2?)
=> Student 2 (học sinh 2)
3. What three occasions do the students mention for question 3?
(Học sinh đề cập đến ba dịp nào cho câu hỏi 3?)
Student 1: A job interview (Một cuộc phỏng vấn việc làm)
Student 2: A wedding (Đám cưới)
Student 3: A friend's party (Bữa tiệc của một người bạn)
Bài nghe:
1
Boy I like fruit.
Girl So do I! Let’s buy fruit for our family.
Woman Would they like bananas?
Girl Yes, they would. Twelve bananas, please. Woman Twenty four thousand dong please.
2
Boy And they would like plums.
Woman Sorry, we don’t have any plums.
3
Girl OK, we would like apples. Woman We don’t have any apples. 4 Woman Would you like mangoes?
Girl Yes, we would. Seven mangoes please. Woman Thirty five thousand dong please.
Tạm dịch:
1
Chàng trai Tôi thích trái cây.
Cô gái Tôi cũng vậy! Hãy mua trái cây cho gia đình chúng ta.
Người phụ nữ Họ có thích chuối không?
Cô gái Họ có ạ. Làm ơn cho mười hai quả chuối.
Người phụ nữ Hai mươi bốn nghìn đồng nhé.
2
Cậu bé Và họ muốn ăn mận nữa.
Người phụ nữ Xin lỗi, chúng tôi không có mận mất rồi
3
Cô gái được rồi, chúng tôi muốn táo.
Người phụ nữ Chúng tôi không có quả táo nào cả.
4
Người phụ nữ Bạn có muốn ăn xoài không?
Cô gái Có ạ. Làm ơn cho bảy quả xoài.
Người phụ nữ Ba mươi lăm nghìn đồng nhé.
Lời giải chi tiết:
1. Yes
2. No
3. No
4. Yes