Listen, chant, and clap at big circles.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Hướng dẫn dịch:
Hospital (n) bệnh viện
Airport (n) sân bay
Police station (n) đồn cảnh sát/ đồn công an
Fire station (n) trạm cứu hỏa
Store (n) cửa hàng
Hướng dẫn dịch:
Trong lưới, một quả mận tím,
Và trong ổ, một củ cà rốt màu cam.
Không, đó không phải là mận tím
Và đó không phải là một củ cà rốt màu cam
Đó là một con bạch tuộc màu tím
Và một con vẹt màu cam!
fries (n): khoai tây chiên
noodles (n): mì
pizza (n): bánh pizza
bubble tea (n): trà sữa
chicken (n): gà
Bài nghe:
The queen has a question,
About her lost socks.
The rabbit on the sofa says,
“They’re right here on these rocks!”
Tạm dịch:
Nữ hoàng có một câu hỏi,
Về đôi tất bị mất của cô ấy.
Con thỏ trên ghế sofa nói,
“Chúng ở ngay đây trên những tảng đá này!”
art (n): môn mỹ thuật
math (n): môn toán
English (n): môn tiếng Anh
P.E (n): môn thể dục
Vietnamese (n): môn tiếng Việt
Bài nghe:
The tiger gets in his van,
To visit the tall vet.
“Stay under your umbrella,
And then you won’t get wet!”
Tạm dịch:
Con hổ lên xe,
Đến thăm bác sĩ thú y cao.
“Hãy ở dưới chiếc ô của bạn,
Và sau đó bạn sẽ không bị ướt!”
read (v): đọc
surf (v): lướt ván
play with a ball: chơi cùng với bóng
go on a boat: đi thuyền
snorkel (v): lặn
collect shells: sưu tập vỏ sò
Bài nghe:
I can see a window.
I can see a box.
There’s a web on the window.
There’s a fox in the box.
Tạm dịch:
Tôi có thể nhìn thấy một cửa sổ.
Tôi có thể thấy một cái hộp.
Có một trang web trên cửa sổ.
Có một con cáo trong hộp.
penguin (n): con chim cánh cụt
zebra (n): con ngựa vằn
kangaroo (n): chuột túi
camel (n): con lạc đà
lizard (n): con thằn lằn
crocodile (n): con cá sấu
Doctors, teachers, office workers, (Bác sĩ, cô giáo, nhân viên văn phòng,)
Working hard, everyday. (Làm việc chăm chỉ mỗi ngày.)
Pilots, farmers, firefighters, (Phi công, nông dân, lính cứu hỏa,)
Help us all in many ways. (Giúp chúng ta bằng nhiều cách.)