Find and write the adjectives in the convenrsation which describe the programmes and character below
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Find and write the adjectives in the convenrsation which describe the programmes and character below
1. The Voice Kids _music talent show_
2. animated films _The Lion King_
3. Jerry the mouse _cartoon_
4. programmes on VTV7 _channel_
1. interesting
2. wonderful
3. clever
4. educationa
Adjectives describe negative attitude:
(Tính từ mô tả thái độ tiêu cực)
- aggressive (adj): hung hăng
- arrogant (adj): kiêu ngạo
- miserable (adj): khốn khổ
- nostalgic (adj): hoài niệm
- pessimistic (adj): bi quan
- sarcastic (adj): mỉa mai
- urgent (adj): khẩn cấp
- bitter (adj): gay gắt
Adjectives describe positive attitude:
(Tính từ mô tả thái độ tích cực)
-mcalm (adj): bình tĩnh
- complimentary (adj): ca ngợi
- enthusiastic (adj): nhiệt tình
- optimistic (adj): lạc quan
- sympathetic (adj): thông cảm
- grateful (adj): biết ơn
- I feel anxious when I can't do my test.
(Tôi cảm thấy lo lắng khi tôi không thể làm bài kiểm tra của mình.)
- I sometimes feel ashamed when I am made fun of by my friend.
(Đôi khi tôi cảm thấy xấu hổ khi bị bạn bè đem ra làm trò cười.)
- I will feel cross when someone tells a lie to me.
(Tôi sẽ cảm thấy khó chịu khi ai đó nói dối tôi.)
- I feel disgusted when I eat some bad food.
(Tôi cảm thấy ghê tởm khi tôi ăn một số món ăn dở.)
- I feel envious when I see my friends have new smartphones.
(Tôi cảm thấy ghen tị khi thấy bạn bè mình có điện thoại thông minh mới.)
- I feel proud when I get the highest grade in my class.
(Tôi cảm thấy tự hào khi đạt điểm cao nhất trong lớp.)
Bài tham khảo
Dear Sir / Madam,
I am writing to express my strong dissatisfaction with the service I received during my recent journey on your coach service. My experience was extremely disappointing and I feel that your company needs to make significant improvements to its services.
Firstly, the coach was delayed for over an hour without any prior communication from the company. The lack of information provided to passengers was unacceptable, as it left us in a state of confusion and uncertainty. Secondly, the coach was overcrowded and uncomfortable, with insufficient legroom and no ventilation. The air conditioning system was not functioning, making the journey very uncomfortable and unpleasant.
I would like to suggest that your company improves its communication with passengers, providing timely updates on any delays or changes in the schedule. Moreover, your company should invest in improving the comfort of the coaches, including adequate legroom and ventilation facilities.
I hope that you take my complaint seriously and take immediate steps to improve the services provided by your company. I look forward to hearing from you soon regarding the actions taken.
Yours sincerely,
Trang Nguyễn
Tạm dịch
Thưa ông / bà,
Tôi viết thư này để bày tỏ sự không hài lòng mạnh mẽ của mình với dịch vụ mà tôi đã nhận được trong chuyến hành trình gần đây của tôi trên dịch vụ xe khách của bạn. Trải nghiệm của tôi vô cùng đáng thất vọng và tôi cảm thấy rằng công ty của bạn cần phải cải thiện đáng kể các dịch vụ của mình.
Thứ nhất, xe khách đã bị trì hoãn hơn một giờ mà không có bất kỳ thông báo trước nào từ công ty. Việc thiếu thông tin cung cấp cho hành khách là không thể chấp nhận được, vì nó khiến chúng tôi rơi vào tình trạng bối rối và không chắc chắn. Thứ hai, xe khách quá đông đúc và không thoải mái, không đủ chỗ để chân và không có hệ thống thông gió. Hệ thống điều hòa không hoạt động khiến chuyến đi rất khó chịu và không thoải mái.
Tôi muốn đề nghị công ty của bạn cải thiện giao tiếp với hành khách, cung cấp thông tin cập nhật kịp thời về bất kỳ sự chậm trễ hoặc thay đổi nào trong lịch trình. Hơn nữa, công ty của bạn nên đầu tư vào việc cải thiện sự thoải mái của các xe khách, bao gồm cả chỗ để chân đầy đủ và các thiết bị thông gió.
Tôi hy vọng rằng bạn xem xét khiếu nại của tôi một cách nghiêm túc và thực hiện các bước ngay lập tức để cải thiện các dịch vụ do công ty của bạn cung cấp. Tôi mong muốn được nghe từ bạn sớm về các hành động được thực hiện.
Trân trọng,
Trang Nguyễn
1. In the picture, I can see a peaceful village with a vast field.
2. peaceful ; vast ; picturesque
Dịch:
peaceful (adj): yên bình
vast (adj): rộng lớn
crowded (adj): đông đúc
picturesque (adj): đẹp như tranh
noisy (adj): ồn ào
1 Which two adjectives in exercise 1 describe cost and price?
(Hai tính từ nào trong bài tập 1 mô tả chi phí và giá cả?)
Đáp án: “cheap” and “expensive”
(“rẻ” và “đắt”)
2 Which three adjectives imply that there will be a lot of visitors there?
(Ba tính từ nào ngụ ý rằng sẽ có rất nhiều du khách ở đó?)
Đáp án: “crowded”, “touristy”, and “spectacular”.
(“đông đúc”, “hút khách du lịch” và “hùng vĩ”.)
3 Which five adjectives usually have negative connotations?
(Năm tính từ nào thường có ý nghĩa tiêu cực?)
Đáp án: “disappointing”, “boring”, “busy”, “expensive” and “crowded”.
(“đáng thất vọng”, “nhàm chán”, “bận rộn”, “đắt” và “đông đúc”)
https://vus.edu.vn/tinh-tu-mieu-ta/#Tinh_tu_mieu_ta_la_gi:~:text=c%C3%B3%20VUS%20lo-,T%C3%ADnh%20t%E1%BB%AB%20mi%C3%AAu%20t%E1%BA%A3%20l%C3%A0%20g%C3%AC%3F,xanh%20t%C6%B0%C6%A1i%2C%20t%C6%B0%C6%A1i%20t%E1%BB%91t,-Ti%E1%BA%BFng%20Anh%20kh%C3%B4ng
Tính từ miêu tả là loại tính từ dùng để mô tả hình dáng, màu sắc, kích thước,… về người, vật, hiện tượng nào đó. Chẳng hạn như: gorgeous (đẹp), angry (tức giận), yellow (màu vàng), kind (tốt bụng, hiền lành), fast (nhanh), great (tuyệt vời), incredible (khó tin), difficult (khó khăn), rude (thô lỗ), special (đặc biệt), young (trẻ), old (già),…
Ví dụ:
Trong những câu này, các từ “tall” và “loud” là các tính từ miêu tả. Chúng đều mô tả danh từ nhằm cung cấp/ làm rõ thông tin. Từ ví dụ, bạn có thể hiểu rằng người đàn ông này có vẻ khá cao và các con khỉ tạo ra tiếng ồn lớn có thể nghe từ xa.
Thứ tự sử dụng tính từ miêu tả trong tiếng Anh bạn cần nhớCông thức:
(Opinion + Size + Quality + Age + Shape + Color + Origin + Material + Type + Purpose) + (Noun)
Xây dựng nền tảng vững chắc, bứt phá kỹ năng cùng kho tàng: Bí quyết học tiếng Anh
130 Từ vựng về tính từ miêu tả thông dụng nhất Tính từ miêu tả con người