Hoàn thiện câu sau với cụm từ hoặc từ thích hợp: If you really.....to your friends, why not phone them?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu 9: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:
That jacket __________ really great on you!
A. suits B. fits C. looks D. goes
Câu 10: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau.The manager wasn’t there, so I __________ a message with his secretary.
A. held B. took C. made D. left
Câu 11: Chọn câu ứng với A, B, C hoặc D có nghĩa tương tự với câu sau:
He used to write home once a week.
A. He writes home every week now
.B. He doesn't now write home once a week any more.
C. He enjoys writing home every week.
D. He was forced to write home every week.
Câu 12: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:“ __________ does it take you to go to school?” - “About half an hour.”
A. How many B. How far C. How much D. How long
Câu 29: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:
She__________me not to wear jeans to school.
A. suggested B. said C. insisted D. advised
Câu 30: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:
Some people have to wear glasses because they are __________ – sighted.
A. green B. short C. fair D. narrow
Câu 31: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:
" I really like to speak to Mr Johnson " - " Mr Johnson is the gentleman _________ at the desk by the window ".
A. who sitting B. he's sitting C. whose sitting D. sitting
Câu 32: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:
.__________ you work harder, you’ll fail the exam.
A. While B. When C. Unless D. If
Câu 33: Chọn từ ứng với A, B, C hoặc D có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại.
A. attracted B. expected C. occupied D. created
Câu 34: Chọn từ ứng với A, B, C, hoặc D mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại.
A. watches B. washes C. likes D. clauses
Câu 35: Chọn từ/cụm từ ứng với A, B, C hoặc D cần phải chữa để câu trở thành chính xác:
A new hospital has been (A) building (B) in (C) my neighbourhood (D).
you can create more rubbish if you are not recycle glass and bottles
Câu 48: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:
The sign says you __________ smoke in here.
A. don’t have to B. must C. mustn’t D. have to
Câu 49: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:
Does he still __________ with his family?
A. lived B. live C. lives D. to live
Câu 50: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất lời trao đổi sau:
Lan: Would you like some bread ?
Mai: __________. I’m rather hungry.
A. No, I wouldn’t B. No, thanks C. Yes, I like D. Yes, please
Câu 1: (1): bóng hơi; (2): thực quản
Câu 2: (1): xương nắp mang; (2): lá mang; (3): xương cung mang
Câu 2: Chọn một phương án đúng nhất A, B, C hoặc D ứng với từ hoặc cụm từ thích hợp đề hoàn thành các câu sau. (3,0 điểm).
1. Nam’s friends often him stamps from other countries.
A. give B. gives C. gave D. giving
2. The members of the stamp collectors’ club (meet) at the library next Friday.
A. don’t meet B. doesn’t meet C. will meet D. won’t met
3. We have decided to clean up the lake ......... it is full of rubbish.
A. so | B. therefore | C. but | D. because |
4. We often organise concerts to ......... funds for poor children.
A. donate | B. raise | C. volunteer | D. grow |
5. If you want to stay healthy, eat ________ vegetables, whole grains, fruit and fish.
A. much B. fewer C. more D. less
6. He likes ......... slowly in the countryside.
A. driving | B. drove | C. drives | D. driven |
7. Our class ......... away warm clothes to street children two days ago.
A. give | B. gave | C. have given | D. will give |
8. He ......... many old books for 5 years.
A. recycled | B. is recycling | C. has recycled | D. will recycle |
9. You can share your stamps with other collectors a stamp club.
A. to B. on C. with D. in
10. I ......... playing board games interesting because I can play them with my friends.
A. find B. tell C. say D. think
11. An has a large of ______ of stamps.
A. collect B. collection C. collecting D. collections
12. Sally: “How about collecting used paper every day?”
Jenny: “________”
A. Yes, you must B. Well done
C. That’s a good idea D. Thanks, it’s nice of you.
1. Most children have the freedom to do what they want, _________?
A. don’t they B. haven’t they C. haven’t you D. don’t you
2. Peter works for a company________ makes computers.
A. which B. who C. whom D. whose
3. Lan stayed up late to study for the coming exam last night and I did, ______.
A. too B. neither C. either D. so
4. When the teacher _______ the classroom, all the students stood up.
A. came B. arrived C. went D. entered
5. According to school’s regulations, students ________ run or be noisy in the school building.
A. shouldn’t B. mustn’t C. needn’t D. won’t
6. We stay home these days ___________ we want to prevent corona virus.
A. so B. but C. although D. because
7. Tom works ______ than he used to.
A. hard B. harder C. hardly D. more hardly
8. He is _______ to see that film.
A. not enough old B. old not enough C. enough not old D. not old enough
9. Next summer, we’re_______ in this area.
A. getting a new house be built B. getting a new house built
C. having a new house build D. having a new house to build
10. I’ve just bought a_________ .
A. big new tea wooden table B. big new wooden tea table
C. tea new wooden big table D. new wooden big tea table
11. Our main objective is to ______ educational standards.
A. avoid B. enjoy C. make D. improve
12 . Tom didn’t join us today because he had to ___________ his mother in the hospital.
A. look for B. look up C. look after D. look down
If you really want to connect with your friends, why not phone them?