câu 5
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Truyền thuyết: Con Rồng, cháu Tiên ;Sơn Tinh ,Thủy Tin; Bánh chưng, bánh giầy; Thánh Gióng; Sự tích Hồ Gươm
Truyện cười : Treo biển ;Lợn cưới ,áo mới ; Làm người ;Song hỉ;Trạng Lợn xen bói
Truyện ngụ ngôn: Chân ,Tay ,Tai,Mắt ,Miệng; Đeo nhạc cho mèo; Thầy bói xem voi;Ếch ngồi đáy giếng;Có còn hơn không
Truyện cổ tích: Sọ Dừa ;Thạch Sanh; Em bé thông minh; Tấm Cám ;Đồng tiền Vạn Lịch
Viết 5 câu khẳng định,5 câu phủ định,5 câu nghi vấn viết ở thì hiện tại 5 câu viết ở thì quá khứ đơn
*Present Simple:
1. He works on a farm.
2. My mother teaches at a secondary school.
3. She does her homework after meals.
4. Her aunt works at a hospital.
5. His brother studies at a college.
6. I don't like vegetables.
7. She doesn't study at primary.
8. His teacher doesn't teach Math.
9. They don't like homework.
10. We don't go to school on Sunday.
11. Does your aunt is a nurse?
12. What does she do?
13. Does your father like chicken?
14. What do they do after school?
15. How does he get to the bus stop?
* Past Simple:
1. She worked at the library.
2. He went swimming yesterday.
3. They didn't play football after school.
4. We did our homework 6 hours ago.
5. It was rain last week.
Viết 5 câu khẳng định,5 câu phủ định,5 câu nghi vấn viết ở thì hiện tại 5 câu viết ở thì quá khứ đơn
*là
-She is a doctor.
-This is a dog.
-He is my brother.
-Is that your pen?
-My name is An.
*thì
-He is tall.
-My mother is cooking.
-I am riding a bike.
-My hair is brown.
-She is thin.
*ở
-I am at home.
-She is at the hospital.
-He is at the supermarket.
-It is on the tree.
-Her mother is on the kitchent.
CHÚC BẠN HỌC TỐT!!
Simple future tense: From tomorrow, i will start studying hard.
Present simple tense: My father likes fishing in his free time.
Past simple tense: It began to rain 10 minutes ago.
Present continuous tense: I'm playing badminton with my friends, Lan and Ha.
Present perfect tense: I have finished my homework since 5 p.m
Câu 1:
\(\dfrac{-5}{6}:\dfrac{3}{13}=\dfrac{-5}{6}.\dfrac{13}{3}=\dfrac{-5.13}{6.3}=\dfrac{-65}{18}\)
Câu 2:
\(\dfrac{5}{9}:\dfrac{5}{-3}=\dfrac{5}{9}.\dfrac{-3}{5}=\dfrac{5.-3}{9.5}=\dfrac{-15}{45}=\dfrac{-1}{3}\)
Câu 3:
\(\left(-15\right):\dfrac{3}{2}=\left(-15\right).\dfrac{2}{3}=\dfrac{-15.2}{3}=\dfrac{-30}{3}=-10\)
Câu 4:
\(\dfrac{3}{4}:\left(-9\right)=\dfrac{3}{4}.\dfrac{-1}{9}=\dfrac{3.-1}{4.9}=\dfrac{-3}{36}=\dfrac{-1}{12}\)
Câu 1
\(-\dfrac{5}{6}:\dfrac{3}{13}=-\dfrac{5}{6}.\dfrac{13}{3}=\dfrac{-5.13}{6.3}=-\dfrac{65}{18}\)
Câu 2
\(2:\dfrac{5}{9}:\dfrac{5}{-3}=2.\dfrac{9}{5}.\dfrac{-3}{5}=\dfrac{2.9.\left(-3\right)}{5.5}=-\dfrac{54}{25}\)
Câu 3
\(4:\dfrac{3}{2}:\left(-9\right)=4.\dfrac{2}{3}.\dfrac{1}{-9}=\dfrac{4.2.1}{-9}=-\dfrac{8}{9}\)
1) Should
You should go to bed early
We should learn English
You should see a doctor
You shoud do your homework
You should wash your hand before meal
2) Shouldn't
You shouldn't eat candy
You shouldn't play games
You shouldn't go to bed late
You shouldn't drink too much coffee in the evening
You shouldn't go to school late
3) Will
I will go to school tommorrow
She will be late
He will happy
I will drink milk
They will play badminton
4) Won't
I won't be late
She won't be happy
He won't go to school
They won't play badminton
I won't eat too much candy
5 câu với từ should
We should brush our teeth twice a day.
You should send a letter for him.
You should take part in this festival.
We should visit Hung Kings Temple.
5 câu với từ shouldn't
We shouldn't eat too much candies on Tet.
We shouldn't break things.
We shouldn't play cards on Tet.
We shouldn't fight.
You shouldn't smoke in the hospital.
5 câu với từ will
I will be a teacher in the future.
She will go to Da Nang next month.
They will be friends.
He will buy a new car tomorrow.
She will join her friend's birthday party tonight.
5 câu với từ won't
She won't be a singer.
He won't visit his grandparents next month.
I won't go to the cinema tonight.
I won't go to the library tomorrow.
She won't let he go.
Đặt câu:
- Với 5 từ láy âm:
+ Bạn ấy hay cười khúc khích trong lớp.
+ Quê em có cánh đồng lúa mênh mông.
+ Cô gái này có nét cười duyên dáng.
+ Cậu ấy thích làm bộ ngơ ngác như chú nai.
+ Lan là cô bạn xinh xắn nhất lớp tôi.
- Với 5 từ láy vần:
+ Em bé đó chạy lon ton lại chỗ mẹ.
+ Chợ vãn thì xung quanh đìu hiu.
+ Bà cụ có tướng đi lom khom.
+ Khuôn mặt mới thức của bạn ấy trông rất lờ đờ.
+ Lòng tôi chợt thấy bồi hồi khi nhớ về ngày đầu tiên đi học.
- Với 5 từ láy hoàn toàn:
+ Cậu ấy có cái lắc tay trông xinh xinh.
+ Cơn mưa ào ào suốt hai giờ đồng hồ.
+ Xa xa đằng kia là ngọn núi mà bạn đang tìm.
+ Nước mắt nó đang sắp rưng rưng.
+ Thác đổ ầm ầm ngày này qua ngày khác.
Từ láy âm:
Tôi luôn lo lắng cho kì thi sắp tới
Mùa xuân, ánh đèn giăng ngoài đường sáng lung linh
Cô giáo luôn sẵng sàng giúp đỡ học sinh
Hà luôn xếp sách vở ngay ngắn sau khi học xong
Ánh đèn đom đóm sáng lập lòe
Từ láy vần:
Tụi nó xô làm thằng bé lảo đảo xém ngã
Tôi khéo léo xếp quần áo để chuẩn bị đi du học
Những mảnh kính li ti văng khắp nơi
Bà ta luôn lanh chanh với mọi người
Dáng người mẹ tôi mảnh khảnh giống hệt bà ngoại
Từ láy hoàn toàn:
Từ đầu ngõ đã nghe thấy tiếng con bé Mai lanh lảnh gọi bà
Tôi nhắn tin mà anh ta dửng dưng như không
Các bé đều ngoan ngoãn nên các cô cũng nhàn
Mưa ào ào trút xuống ướt hết đống thóc đang phơi
Tiếng khóc the thé của đứa trẻ nghe não lòng
*Khẳng định:
- They've got a new car.
- Quynh has got a sister.
- Their house has got a small garden.
- She has got a few problems.
- She has got a headache.
*Phủ định:
- haven't got any money
- don't have got any money
- She hasn't got a car
- She doesn't have got a car
- She hasn't got a car.
*Nghi vấn:
- Have you got any money?
- Has she a car?
- Have you got any money?
- Has she got a car? ‘
- Does she have a car?
Câu 1:120a chia hết cho 12
36b chia hết cho 12
=>(120a+36b)chia het cho 12
\(Cau2:\)\(5^7+5^6+5^5\)=\(5^5\left(5^2+5+1\right)=5^5\cdot21\)
=>\(5^7+5^6+5^5chiahetcho21\)
A