Complete the sentences. Use the future perfect form of the verbs in brackets.
1 Harry and Luke are going travelling for a month, but they _________ (return) before September.
2 They're building a new football stadium, but they _________ (not finish) it in time for next season.
3 I've sent grandad a postcard, but he _________ (not receive) it by the time we get home.
4 By this time next year, we _________ (do) all our exams.
5 Don't call for me before 7 p.m. because I _________ (not have) time to get changed.
6 When my dad retires next month, he _________ (be) with the same company for 36 years.
1 Harry and Luke are going travelling for a month, but they will have returned (return) before September.
(Harry và Luke sẽ đi du lịch trong một tháng, nhưng họ sẽ trở về trước tháng Chín.)
2 They're building a new football stadium, but they will not have finished (not finish) it in time for next season.
(Họ đang xây dựng một sân vận động bóng đá mới, nhưng họ sẽ không hoàn thành kịp cho mùa giải tới.)
3 I've sent grandad a postcard, but he will not have received (not receive) it by the time we get home.
(Tôi đã gửi cho ông một tấm bưu thiếp, nhưng ông sẽ không nhận được nó khi chúng tôi về nhà.)
4 By this time next year, we will have done (do) all our exams.
(Vào thời điểm này năm tới, chúng tôi sẽ hoàn thành tất cả các kỳ thi của mình.)
5 Don't call for me before 7 p.m. because I will not have had (not have) time to get changed.
(Đừng gọi cho tôi trước 7 giờ tối. bởi vì tôi sẽ không có thời gian để thay đồ.)
6 When my dad retires next month, he will have been (be) with the same company for 36 years.
(Khi bố tôi nghỉ hưu vào tháng tới, ông ấy sẽ làm việc ở cùng một công ty được 36 năm.)