K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 11 2023

1 It started snowing just a short time ago.

(Trời bắt đầu có tuyết cách đây không lâu.)

It has not been snowing for very long.

(Đã lâu không có tuyết rơi.)

2 I put these jeans on yesterday afternoon, and I haven't taken them off yet!

(Tôi đã mặc chiếc quần jean này vào chiều hôm qua, và tôi vẫn chưa cởi ra!)

have been wearing these jeans since yesterday afternoon!

(Tôi đã mặc những chiếc quần jean này từ chiều hôm qua!)

3 I started feeling unwell two days ago.

(Tôi bắt đầu cảm thấy không khỏe hai ngày trước.)

have not been feeling well for two days.

(Tôi đã không được khỏe trong hai ngày.)

4 She sat down in the sun three hours ago, and she hasn't moved.

(Cô ấy đã ngồi dưới nắng ba giờ trước, và cô ấy vẫn chưa di chuyển.)

She has been sitting in the sun for three hours now.

(Cô ấy đã ngồi dưới nắng suốt ba tiếng đồng hồ rồi.)

5 I began this book nearly a year ago, and I haven't finished it yet.

(Tôi bắt đầu cuốn sách này cách đây gần một năm, và tôi vẫn chưa hoàn thành nó.)

have been reading this book for nearly a year.

(Tôi đã đọc cuốn sách này được gần một năm.)

6 We moved to Scotland three years ago.

(Chúng tôi chuyển đến Scotland ba năm trước.)

We have been living in Scotland for three years now.

(Chúng tôi đã sống ở Scotland được ba năm rồi.)

25 tháng 11 2023

1 My eyes are sore. I have been playing computer games for too long!

(Mắt tôi bị đau. Tôi đã chơi game trên máy tính quá lâu rồi!)

2 We have been saving for weeks so that we can pay for our next holiday.

(Chúng tôi đã tiết kiệm trong nhiều tuần để có thể trả tiền cho kỳ nghỉ tới.)

3 I'm so happy you phoned. I have been worrying about you all day

(Tôi rất vui vì bạn đã gọi điện. Tôi đã lo lắng về bạn cả ngày)

4 I love the new sitcom on BBC1. Have you been watching it?

(Tôi thích bộ phim sitcom mới trên BBC1. Bạn có đang xem nó không?)

5 She recently bought a new bike, but she hasn't been using it much.

(Gần đây cô ấy đã mua một chiếc xe đạp mới, nhưng cô ấy không sử dụng nó nhiều.)

6 Maybe her phone is broken. She hasn't been answering my calls.

(Có thể điện thoại của cô ấy bị hỏng. Cô ấy đã không trả lời các cuộc gọi của tôi.)

7 My hands are cold because we have been making a snowman.

(Tay tôi lạnh cóng vì chúng tôi đã nặn người tuyết.)

8 I hope they enjoy the food. I have been cooking for hours!

(Tôi hy vọng họ thích đồ ăn. Tôi đã nấu ăn hàng giờ rồi!)

25 tháng 11 2023

1 I can't drive a car; I'm too young.

(Tôi không thể lái xe ô tô; Tôi còn quá trẻ.)

If I were old enough, I would learn to drive a car.

(Nếu tôi đủ lớn, tôi sẽ học lái xe ô tô.)

2 He won't offer you a job; you aren't reliable enough.

(Anh ta sẽ không cho bạn một công việc; bạn không đủ tin cậy)

If you were reliable enough, he would offer you a job.

(Nếu bạn đủ tin cậy, anh ấy sẽ đề nghị cho bạn một công việc.)

3 She hasn't got a dog; her flat is really small.

(Cô ấy không nuôi chó; căn hộ của cô ấy thực sự rất nhỏ.)

If her flat were bigger, she would get a dog.

(Nếu căn hộ của cô ấy lớn hơn, cô ấy sẽ có một con chó.)

4 I can't use my brother's phone; I don't know the password.

(Tôi không thể sử dụng điện thoại của anh trai tôi; Tôi không biết mật khẩu.)

If I knew the password, I would use my brother's phone.

(Nếu tôi biết mật khẩu, tôi sẽ sử dụng điện thoại của anh trai tôi.)

5 She isn't a good guitarist; she doesn't practise.

(Cô ấy không phải là một người chơi guitar giỏi; cô ấy không tập luyện.)

If she practised, she would be a good guitarist.

(Nếu cô ấy luyện tập, cô ấy sẽ là một tay guitar giỏi.)

6 We can't go to the beach; it isn't sunny today.

(Chúng tôi không thể đi biển; hôm nay trời không nắng.)

If it were sunny today, we would go to the beach.

(Nếu hôm nay trời nắng, chúng tôi sẽ đi biển.)

25 tháng 11 2023

1 Somebody vandalised our car at the weekend.

(Ai đó đã phá hoại chiếc xe của chúng tôi vào cuối tuần.)

We had our car vandalised at the weekend.

(Chúng tôi đã để xe bị phá hoại vào cuối tuần.)

2 They dyed Grace's hair at the hairdresser's.

(Họ đã nhuộm tóc cho Grace tại tiệm tóc.)

Grace had her hair dyed at the hairdresser's.

(Grace đã để tóc được nhuộm tại tiệm tóc.)

3 They're going to repair my laptop by Monday.

(Họ sẽ sửa chữa máy tính xách tay của tôi vào thứ Hai.)

am going to have my laptop repaired by Monday.

(Tôi sẽ để máy tính xách tay được sửa chữa vào thứ Hai.)

4 They chose Seth's photo for the front cover of the magazine.

(Họ đã chọn ảnh của Seth cho trang bìa của tạp chí.)

Seth had his photo chosen for the front cover of the magazine.

(Seth đã để ảnh của mình được chọn cho trang bìa của tạp chí.)

5 My uncle's nose was broken in a boxing match.

(Mũi của bác tôi đã bị gãy trong trận đấu quyền anh.)

My uncle had his nose broken in a boxing match.

(Bác tôi đã để mũi bị gãy trong trận đấu quyền anh.)

6 Somebody designed a new website for my dad's business.

(Ai đó đã thiết kế một trang web mới cho doanh nghiệp của cha tôi.)

My dad had a new website designed for his business.

(Cha tôi đã để cho một trang web mới được thiết kế cho doanh nghiệp của mình.)

D
datcoder
CTVVIP
16 tháng 11 2023

1. Houses sell slower in December.

(Nhà bán chậm hơn vào tháng 12.)

2. The cottage is less spacious than the villa.

(Ngôi nhà nhỏ ít rộng rãi hơn biệt thự.)

3. Houses are becoming more expensive.

(Nhà đang trở nên đắt hơn.)

4. The older the flat gets, the more dilapidated it becomes.

(Căn hộ càng cũ, nó càng trở nên dột nát.)

5. This is the cosiest living room I've ever seen!

(Đây là phòng khách ấm cúng nhất mà tôi từng thấy!)

26 tháng 7 2018

Đáp án là: Cambridge hasn’t changed since 1990s.

25 tháng 11 2023

2 I shouldn't have refused the invitation.

(Lẽ ra tôi không nên từ chối lời mời.)

should have accepted the invitation.

(Lẽ ra tôi nên nhận lời.)

3 She may not have passed the exam.

(Cô ấy có thể đã không vượt qua kỳ thi.)

She might have failed the exam.

(Cô ấy có thể đã trượt kỳ thi.)

4 They must have arrived late.

(Chắc hẳn họ đã đến muộn.)

They couldn't have arrived early.

(Họ không thể đến sớm.)

5 You can't have switched the TV off.

(Bạn không thể tắt TV.)

You must have left the TV on.

(Bạn chắc chắn đã để TV mở.)

6 We should have paid by credit card.

(Lẽ ra chúng tôi nên thanh toán bằng thẻ tín dụng.)

We shouldn’t have paid with cash.

(Lẽ ra chúng tôi không nên trả bằng tiền mặt.)

7 They couldn't have stolen the car during the day.

(Họ không thể lấy cắp chiếc xe vào ban ngày.)

They must have stolen the car at night.

(Họ chắc chắn đã đánh cắp chiếc xe vào ban đêm.)

8 The pilot might not have died in the accident.

(Phi công có thể đã không chết trong vụ tai nạn.)

The pilot could have survived the accident.

(Phi công có thể đã sống sót sau vụ tai nạn.)

E. Complete using the correct present simple or present continuous form of the verbs in the box. You may have to use some negative forms.belong       do           have         help            hold            move        use        watch 1. In Monopoly, you ………………… around the board, buying houses and hotels.2. ………………… you ………………… this programme or can I turn the TV off?3. Regular exercise ………………… you to stay healthy.4. I ………………… my brother’s guitar until I get a new one.5. ………………… Simon always...
Đọc tiếp

E. Complete using the correct present simple or present continuous form of the verbs in the box. You may have to use some negative forms.

belong       do           have         help            hold            move        use        watch

 

1. In Monopoly, you ………………… around the board, buying houses and hotels.

2. ………………… you ………………… this programme or can I turn the TV off?

3. Regular exercise ………………… you to stay healthy.

4. I ………………… my brother’s guitar until I get a new one.

5. ………………… Simon always ………………… the washing-up after lunch?

6. ………………… you ………………… any sewater in a larger size?

7. You ………………… the kite right. Let we show you.

8. Dad ………………… to the local astronomy club.

3
17 tháng 5 2021

1. in monopoly, you..move...around the board, buying houses and hotels

2..........Do.........you.......watch......this programme or can i turn the tv off.

3. regular exercise..helps...you to stay healthy.

4. i........have used....... my brother's giutar until i get a new one.

5..Does..Simon always....do...the washing - up after lunch?

6.....Do...you.......have.....any sweaters in a larger size?

7. you.....haven't held....to kite right. let me show you.

8. Dad........belongs.....to the local astronomy club.

17 tháng 5 2021

1 move

2 Are - watching

3 help

4 am using

5 Do - do

6 Are - having

7 are holding

8 belongs

 Use the verbs you found in the word search to complte the sentence pairs below in the present continuons tến . The first sentence ò each pair in negative and the second sentence in positive 1. They aren’t …………..to school today . They are  …………… their bikes2. He isn’t ………………a film .He is …………………a book3. I’m not ………………..dinner  . I’m …………. dinner at a restaurant   4. She isn’t ………………to work .She is ……………..the bus5. We aren’t ………………tea .We are ………………..cakes6. He’s not ……………the house . He is...
Đọc tiếp
 Use the verbs you found in the word search to complte the sentence pairs below in the present continuons tến . The first sentence ò each pair in negative and the second sentence in positive 1. They aren’t …………..to school today . They are  …………… their bikes2. He isn’t ………………a film .He is …………………a book3. I’m not ………………..dinner  . I’m …………. dinner at a restaurant   4. She isn’t ………………to work .She is ……………..the bus5. We aren’t ………………tea .We are ………………..cakes6. He’s not ……………the house . He is ………............... his clothes7. They aren’t………………to music . They are …………..a song8. She isn’t……………….the drums .She is ……………..the door9. He isn’t ……………….in the sea . He is ……………a sandcastle10. I’m not …………….him to do it . I’m ………………….Him
0
 Use the verbs you found in the word search to complte the sentence pairs below in the present continuons tến . The first sentence ò each pair in negative and the second sentence in positive 1. They aren’t …………..to school today . They are  …………… their bikes 2. He isn’t ………………a film .He is …………………a book 3. I’m not ………………..dinner  . I’m …………. dinner at a restaurant    4. She isn’t ………………to work .She is ……………..the bus 5. We aren’t ………………tea .We are ………………..cakes 6. He’s not ……………the house . He...
Đọc tiếp
 Use the verbs you found in the word search to complte the sentence pairs below in the present continuons tến . The first sentence ò each pair in negative and the second sentence in positive 1. They aren’t …………..to school today . They are  …………… their bikes 2. He isn’t ………………a film .He is …………………a book 3. I’m not ………………..dinner  . I’m …………. dinner at a restaurant    4. She isn’t ………………to work .She is ……………..the bus 5. We aren’t ………………tea .We are ………………..cakes 6. He’s not ……………the house . He is ………............... his clothes 7. They aren’t………………to music . They are …………..a song 8. She isn’t……………….the drums .She is ……………..the door 9. He isn’t ……………….in the sea . He is ……………a sandcastle 10. I’m not …………….him to do it . I’m ………………….Him
0