Complete the sentences with used to / didn't use to and the verbs below.
cook cost drink go live play sell win
1 They _________ in Canada. Then they moved to the USA.
2 You can buy a laptop quite cheaply now. They _________ a lot more.
3 I _________ the guitar. I started learning it last month.
4 That shop _________ computers. It was a bookshop.
5 My sister _________ skiing every winter, but now she prefers snowboarding.
6 I _________ milk with every meal, but now I always have water.
7 My dad _________ dinner every evening, but now my sister and I usually do it.
8 I really enjoyed chess when I was younger, but I _________very often.
1. They used to live in Canada. Then they moved to the USA.
(Họ đã từng sống ở Canada. Sau đó, họ chuyển đến Hoa Kỳ.)
2. You can buy a laptop quite cheaply now. They used to cost a lot more.
(Bây giờ bạn có thể mua một chiếc máy tính xách tay khá rẻ. Chúng đã từng tốn nhiều hơn rất nhiều.)
3. I didn't use to play the guitar. I started learning it last month.
(Tôi đã từng không chơi guitar. Tôi bắt đầu học nó từ tháng trước.)
4. That shop didn't use to sell computers. It was a bookshop.
(Cửa hàng đó đã từng không bán máy tính. Nó là một hiệu sách.)
5. My sister used to ski every winter, but now she prefers snowboarding.
(Chị tôi đã từng trượt tuyết vào mỗi mùa đông, nhưng bây giờ chị ấy thích trượt ván tuyết hơn.)
6. I used to drink milk with every meal, but now I always have water.
(Tôi đã từng uống sữa trong mỗi bữa ăn, nhưng bây giờ tôi luôn uống nước.)
7. My dad used to cook dinner every evening, but now my sister and I usually do it.
(Bố tôi đã từng nấu bữa tối mỗi tối, nhưng bây giờ chị tôi và tôi thường làm việc đó.)
8. I really enjoyed chess when I was younger, but I didn't use to play it very often.
(Tôi thực sự thích cờ vua khi tôi còn nhỏ, nhưng tôi đã từng không chơi nó thường xuyên.)