K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

D
datcoder
CTVVIP
20 tháng 11 2023

1 Kuala Lumpur Tower is the world's 7th tallest tower with an antenna tower at the top.

(Kuala Lumpur Tower là tòa tháp cao thứ 7 thế giới với cột ăng ten trên đỉnh.)

2 The first two lines for tram were built in Ha Noi in 1901, Line 1 leading to

Bach Mai and Line 2 to Giay Village.

(Hai tuyến xe điện đầu tiên được xây dựng tại Hà Nội vào năm 1901, Tuyến 1 dẫn đến

Bạch Mai và tuyến 2 đến Làng Giấy.)

3 Many tourists love to visit an Islamic mosque to see the difference between it  and a pagoda.

(Nhiều du khách thích đến thăm một nhà thờ Hồi giáo để xem sự khác biệt giữa nó và một ngôi chùa.)

4 In front of the city hall is a garden with a fountain in the middle.

(Trước tòa thị chính là một khu vườn có đài phun nước ở giữa.)

5 Baiyoke Tower II is an 88-storey skyscraper in Bangkok.

(Baiyoke Tower II là tòa nhà chọc trời 88 tầng ở Bangkok.)

6 Most city dwellers want to escape the hustle and bustle of the city for the weekend.

(Hầu hết cư dân thành phố muốn thoát khỏi sự hối hả và nhộn nhịp của thành phố vào cuối tuần.)

7 The tube is overcrowded with commuters who travel a long way to work every day.

(Đường tàu điện ngầm chật cứng hành khách người mà phải di chuyển một quãng đường dài để đi làm mỗi ngày.)

8 Thong Nhat, a multi-purpose stadium located in District 10 in Ho Chi Minh City, has a capacity of 15,000.

(Nhà thi đấu đa năng số 8 Thống Nhất tọa lạc tại Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh, có sức chứa 15.000 chỗ.)

D
datcoder
CTVVIP
18 tháng 11 2023

Verb + preposition

(Động từ + giới từ)

1 work for (a business, etc.)

(làm việc cho (một doanh nghiệp, v.v.))

2 disapprove of

(từ chối)

3 call for something

(kêu gọi cho một cái gì đó)

4 give up something

(từ bỏ một cái gì đó)

5 result in something

(dẫn đến kết quả gì đó)

6 warn somebody about something

(cảnh báo ai về điều gì)

7 concern oneself about something

(quan tâm đến một cái gì đó)

8 lead to something

(dẫn đến một cái gì đó)

SPEAKING Work in pairs. Complete the arts quiz. Use vocabulary from exercises 1, 3 and the correct form of the verbs in the following list. Then do the quiz and check your answers at the bottom of the page.Artistic activitiesact      appear in      carve      compose      conduct      createdance      direct      draw      paint      perform      play      sing      writeArts quiz1. Which italian Renaissance artist (1) _____________ the Mona Lisa?a. Michelangelob. Leonardo da Vincic....
Đọc tiếp

SPEAKING Work in pairs. Complete the arts quiz. Use vocabulary from exercises 1, 3 and the correct form of the verbs in the following list. Then do the quiz and check your answers at the bottom of the page.

Artistic activities

act      appear in      carve      compose      conduct      create

dance      direct      draw      paint      perform      play      sing      write

Arts quiz

1. Which italian Renaissance artist (1) _____________ the Mona Lisa?

a. Michelangelo

b. Leonardo da Vinci

c. Caravaggio

2. Which Russian (2) _____________ wrote the music for the ballet Swan Lake?

a. Shostakovich

b. Rachmaninov

c. Tchaikovsky

3. Which of these films was not (3) _____________ by Steven Spielberg?

a. Jaws

b. 2001: A Space Odyssey

c. Schindler's List

4. Which Shakespeare (4) _____________ inspired the film West Side Story?

a. Romeo and Juliet

b. Julius Caesar

c. A Midsummer Night's Dream

5. Which famous (5) _____________ cut off part of his ear?

a. Monet

b. Cézanne

c. Van Gogh

6. Which British (6) _____________ sang on the 2011 hit Someone Like You?

a. Adele

b. Ellie Goulding

c. Calvin Harris

7. Which of these film series did actor Robert Pattinson not (7) _____________ ?

a. Harry Potter

b. Twilight

c. The Hobbit

8. What is the name of the famous (8) _____________ in the photo?

a. Mark

b. David

c. Anthony 

1
D
datcoder
CTVVIP
19 tháng 11 2023

Which Italian Renaissance artist 1 drew the Mona Lisa?

(Nghệ sĩ thời Phục hưng Ý nào đã vẽ Mona Lisa?)

a Michelangelo

b Leonardo da Vinci

c Caravaggio

=> Chọn b

Giải thích: Trong câu hỏi thiếu một động từ diễn tả một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ => dùng thì quá khứ đơn: S + V2/ed

draw – drew – drawn (v): vẽ.

2 Which Russian 2 composer wrote the music for the ballet Swan Lake?

(Nhà soạn nhạc người Nga nào đã viết nhạc cho vở ballet Hồ thiên nga?)

a Shostakovich

b Rachmaninov

c Tchaikovsky

=> Chọn c

Giải thích: Trước động từ “wrote” (viết) cần một danh từ đóng vai trò là chủ ngữ.

compose (v): soạn nhạc

=> composer (n): người soạn nhạc

3 Which of these films was not 3 directed by Steven Spielberg?

(Bộ phim nào trong số này không phải do Steven Spielberg đạo diễn?)

a Jaws

b 2001: A Space Odyssey

c Schindler's List

=> Chọn b

Giải thích: Sau động từ tobe “was” cần một động từ ở dạng V3/ed (cấu trúc bị động)

direct – directed – directed (v): đạo diễn

4 Which Shakespeare 4 play inspired the film West Side Story?

(Vở kịch nào của Shakespeare đã truyền cảm hứng cho bộ phim West Side Story?)

a Romeo and Juliet

b Julius Caesar

c A Midsummer Night's Dream

=> Chọn a

Giải thích: Trước động từ “inspired” (truyền cảm hứng) cần một danh từ đóng vai trò là chủ ngữ.

play (v): chơi

=> play (n): vở kịch

5 Which famous 5 painter cut off part of his ear?

(Họa sĩ nổi tiếng nào đã cắt bỏ một phần tai của mình?)

a Monet

b Cézanne

c Van Gogh

=> Chọn c

Giải thích: Trước động từ “cut” (cắt) cần một danh từ đóng vai trò là chủ ngữ.

paint (v): vẽ

=> painter (n): họa sĩ

6 Which British 6 singer sang on the 2011 hit Someone Like You?

(Ca sĩ người Anh thứ 6 nào đã hát bài hit Someone Like You năm 2011?)

a Adele

b Ellie Goulding

c Calvin Harris

=> Chọn a

Giải thích: Trước động từ “sang” (hát) cần một danh từ đóng vai trò là chủ ngữ.

sing (v): hát

=> singer (n): ca sĩ

7 Which of these film series did actor Robert Pattinson not 7 appear in?

(Diễn viên Robert Pattinson không xuất hiện trong loạt phim nào trong số này?)

a Harry Potter

b Twilight

c The Hobbit

=> Chọn c

Giải thích: Sau chủ ngữ “Robert Pattinson” cần một động từ. Cấu trúc câu hỏi thì quá khứ đơn: Wh- + did + S + Vo (nguyên thể)?

8 What is the name of the 8 carver famous in the photo?

(Tên của thợ điêu khắc nổi tiếng trong bức ảnh là gì?)

a Mark

b David

c Anthony

=> Chọn b

Giải thích: Sau mạo từ “the” cần một danh từ.

carve (v): chạm khắc

=> carver (n): thợ chạm khắc

21 tháng 8 2023

Complete the sentences with the correct form of be or not be. Check your answers in the film records text.

1. What about the film trivia we __aren't_____ told about?

2. It ___was____ designed by the film’s director S. S. Rajamouli.

3. It ___wasn't____ made in the usual way.

4. Gossip about stars __is_____ usually heard.

21 tháng 8 2023

1. What about the film trivia we aren’t told about?

2. It was designed by the film’s director S. S. Rajamouli.

3. It wasn’t made in the usual way.

4. Gossip about stars is usually heard.

Exercise 1. Check the meanings of the verbs in the box. Look at the quiz and complete the questions with eight of the verbs. Listen and check your answers.(Kiểm tra nghĩa của các động từ trong khung. Nhìn câu đố và hoàn thành các câu hỏi với 8 động từ. Nghe và kiểm tra câu trả lời của em.) swim             drink             hear             communicate            fly             jumpsurvive          kill                climb           grow                         ...
Đọc tiếp

Exercise 1. Check the meanings of the verbs in the box. Look at the quiz and complete the questions with eight of the verbs. Listen and check your answers.

(Kiểm tra nghĩa của các động từ trong khung. Nhìn câu đố và hoàn thành các câu hỏi với 8 động từ. Nghe và kiểm tra câu trả lời của em.)

 

swim             drink             hear             communicate            fly             jump

survive          kill                climb           grow                          move       run             see (x2)

Animal skills quiz

Some animals are fast, some are big and strong. Some are intelligent, some are dangerous. What do you know about animals and their skills?

1. Can elephants (1)..................... with their ears and their feet?

a. Yes, they can.

b. No, they can't

c. Some can and some can't.

2. How big can a gorilla? (2).....................

a. 150 kilos.

b. 200 kilos.

c. 250 kilos.

3. Some scorpions are dangerous. Can a scorpion (3)..................... a human?

a. Yes, it can.

b. No, it can't.

c. Some can and some can't.

4. Camels don't (4)..................... a lot of water. How many months can a camel (5)..................... without water?

a. Three months.

b. Six months.

c. Nine months.

5. How far can an eagle (6).....................? It can (7)..................... a small animal from a distance of

a. 500 metres.

b. one kilometre.

c. more than one kilometre.

6. Ostriches can't (8)..................... but how fast can they (9).....................?

a. Six kilometres an hour.

b. Sixteen kilometres an hour.

c. Sixty-five kilometres an hour.


 

3
18 tháng 2 2023

1.hear
2.grow
3.kill
4.drink
5.survive
6.see
7.see
8.fly
9.run

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

1. Can elephants (1) hear with their ears and their feet?

(Voi có nghe được bằng tai và bằng chân không?)

2. How big can a gorilla (2) grow?

(Một con khỉ đột có thể phát triển lớn đến mức nào?)

3. Some scorpions are dangerous. Can a scorpion (3) kill a human?

(Một số loài bọ cạp rất nguy hiểm. Bọ cạp có thể giết người không?)

4. Camels don't (4) drink a lot of water. How many months can a camel (5) survive without water?

(Lạc đà không uống nhiều nước. Lạc đà có thể sống được bao nhiêu tháng nếu không có nước?)

5. How far can an eagle (6) see? It can (7) see a small animal from a distance of

(Đại bàng có thể nhìn thấy bao xa? Nó có thể nhìn thấy một con vật nhỏ từ khoảng cách…)

6. Ostriches can't (8) fly but how fast can they (9) run?

(Đà điểu không thể bay nhưng chúng chạy nhanh đến mức nào?)

17 tháng 8 2023

Tham khảo:

1. If it rains tomorrow, I will go to school by bus.

2. Unless I get good marks, my parents will be so sad.

3. If I have free time this weekend, I will visit my grandparents.

4. If I study harder, I will get good marks.

5. Unless I go to bed early, I won’t pay attention to the lesson tomorrow.

25 tháng 8 2023

1. examined

2. treatment

3. strength

4. muscles

5. suffering from

25 tháng 8 2023

1. examined

2. treatment

3. strength

4. muscles

5. suffering

17 tháng 10 2021

ko hiểu luôn tui mới lớp 4

 

17 tháng 10 2021

1 Because

2 because

3 although

4 because

5 because

6 Despite

7 In spite of

8 because of

9 because

10 Despite

1. Complete the following conversations using the appropriate tense of the verbs I in brackets. Then practice the conversations with your partner.1. Tuan: I wish I___had_______(have) a vacation now.Minh: I wish I___did_______(do) too.2. Hien: I wish this city__________(not be) so pollutedNhi: I know. I wish we__________(live) in the countryside.3. Nga: Do you know anything about this subject?Thao: No, I wish I__________(know) so that I can help you.4. Lien: Do you ever wish...
Đọc tiếp

1. Complete the following conversations using the appropriate tense of the verbs I in brackets. Then practice the conversations with your partner.

1. Tuan: I wish I___had_______(have) a vacation now.

Minh: I wish I___did_______(do) too.

2. Hien: I wish this city__________(not be) so polluted

Nhi: I know. I wish we__________(live) in the countryside.

3. Nga: Do you know anything about this subject?

Thao: No, I wish I__________(know) so that I can help you.

4. Lien: Do you ever wish you__________(return) to New Zealand one day?

Tam: Yeah, sometimes I wish I__________(be) there right now.

5. Long: Do you like the climate here?

Quang: Not really. I wish it__________(not be) too hot.

6. Ngan: It’s too cold today.

Tien: Yeah, I wish it____________(not be)

7. Thu: Do you speak Japanese?

Phong: No, I wish I__________(do)

8. Nhat: I cant play the guitar.

Mai: I wish you__________(can)

9. Uyen: Do you enjoy the class?

Giang: Not really. I wish it__________(not require) so much reading.

10. Thuy: I don’t like this film.

Tam: Yes, I wish it__________(be) shorter.

1
3 tháng 1 2022

1. Complete the following conversations using the appropriate tense of the verbs I in brackets. Then practice the conversations with your partner.

1. Tuan: I wish I___had_______(have) a vacation now.

Minh: I wish I___did_______(do) too.

2. Hien: I wish this city_____weren't_____(not be) so polluted

Nhi: I know. I wish we_____lived_____(live) in the countryside.

3. Nga: Do you know anything about this subject?

Thao: No, I wish I_____knew_____(know) so that I can help you.

4. Lien: Do you ever wish you_____would return_____(return) to New Zealand one day?

Tam: Yeah, sometimes I wish I_____were_____(be) there right now.

5. Long: Do you like the climate here?

Quang: Not really. I wish it_____weren't_____(not be) too hot.

6. Ngan: It’s too cold today.

Tien: Yeah, I wish it_____weren't_______(not be)

7. Thu: Do you speak Japanese?

Phong: No, I wish I_____did_____(do)

8. Nhat: I cant play the guitar.

Mai: I wish you______could____(can)

9. Uyen: Do you enjoy the class?

Giang: Not really. I wish it____didn't require______(not require) so much reading.

10. Thuy: I don’t like this film.

Tam: Yes, I wish it______were____(be) shorter.