K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

D
datcoder
CTVVIP
17 tháng 11 2023

1. hope

2. all

3. going

4. are

5. from

6. touch

7. write

8. hi

9. love

Starting an email (Bắt đầu một email)

1 hope you're well. (Tôi hy vọng bạn khỏe.)

I hope 2 all is well. (Tôi hy vọng tất cả đều ổn.)

How's everything 3 going? (Mọi thứ thế nào?)

How 4 are you? (Bạn khỏe không)

Ending an email (Kết thúc một email)

That's all 5 from me. (Đó là tất cả từ tôi.)

Keep in 6 touch. (Giữ liên lạc nhé.)

Please 7 write soon. (Hãy viết sớm nha.)

Say 8 hi to (Ben) for me. (Gửi lời chào đến (Ben) giúp tôi.)

Give (Zoe) my 9 love. (Gửi lời yêu thương đến (Zoe).)

Two more in Ellie’s email:

(Hai câu nữa trong email của Ellie)

- Hope everything is OK with you.

(Hy vọng mọi thứ đều ổn với bạn.)

- I look forward to receiving your reply.

(Tôi rất mong nhận được hồi âm của bạn.)

10 tháng 11 2023

1. view

2. opinion

3. seems

4. see

5. widely

6. said

7. common

8. What

9. solution

 

10. propose

11. would

12. sum

13. conclusion

 

 
D
datcoder
CTVVIP
19 tháng 11 2023

Describing stories

It's (1) set in (place and / or time).

It (2) tells the story of (character).

There are lots of (3) twists and turns.

It’s a real (4) page-turner.

I would definitely (5) recommend it.

19 tháng 8 2023

Tham khảo

*Key phrases in the Experience the Mekong Delta in Southern Việt Nam text:

(Cụm từ khóa trong bài viết Trải nghiệm đồng bằng sông Cửu Long ở miền Nam Việt Nam)

Don't forget to try other excellent local specialities, like pop rice, lemongrass chicken or grilled snakehead fish.

It's one of the most popular dishes in the Mekong Delta.

It's quite an experience.

We're looking forward to seeing you.

 … and they're all worth seeing.

*Complete the first two phrases about my town:

(Hoàn thành hai cụm từ đầu tiên về thị trấn của tôi:)

Don't forget to try noodle grilled pork. It's one of the most excellent local specialities in Ha Noi.

(Đừng quên thử bún chả. Đó là một trong những đặc sản địa phương tuyệt vời nhất ở Hà Nội.)

D
datcoder
CTVVIP
10 tháng 11 2023

Because all of the useful phrases above are describing detail of people in photos, I am more likely to use them for detailed descriptions.

1: happy

you can study here next month

2: medium-sized

3: maths and English

4: optional

5: photo

my classmates

6: a photo of yours

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

KEY PHRASES

Giving information about your school

(Cung cấp thông tin về trường của em)

1. I’m happy that you can study here next month.

(Tôi rất vui vì bạn có thể học ở đây vào tháng tới.)

2. It’s a small/ medium-sized/ big school.

(Đó là một trường học nhỏ / vừa / lớn.)

3. Some subjects are compulsory like maths and English.

(Một số môn học là bắt buộc như Toán và tiếng Anh.)

4. Others are optional.

(Những môn học khác thì tùy chọn.)

5. Here’s a photo of my classmates.

(Đây là một bức ảnh của các bạn cùng lớp của mình.)

6. Send me a photo of yours.

(Gửi cho mình một bức ảnh của bạn nhé.)

20 tháng 8 2023

Two key phrases aren’t in the dialogue: 

What should I do?

Can you give me any advice?

(1): Can you help me with something, please?

(2): How do you say?

(3): Can you say that again, please?

(4): How do you spell that?

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

Jasmine: Hi, Zac. What are you doing?

( Chào Zac. Bạn đang làm gì đấy?)

Zac: Oh, I'm revising. We've got a French exam tomorrow. Remember?

(Ồ, tôi đang ôn bài. Ngày mai chúng ta có bài kiểm tra tiếng Pháp. Nhớ không?)

Jasmine: Oh yes.

(Ồ mình có nhớ.)

Zac: You're good at French, Jasmine. Can you help me with something, please?

( Bạn giỏi tiếng Pháp mà, Jasmine. Bạn có thể giúp mình một chút được không?)

Jasmine: Yeah, sure.

(Vâng, chắc chắn rồi.)

Zac: How do you say 'tomorrow' in French?

(Bạn nói “ngày mai” bằng tiếng Pháp như thế nào?)

Jasmine: Erm ... it's 'demain'.

(Ừm… “demain”.)

Zac: Sorry? Can you say that again, please?

(Xin lỗi? Bạn làm ơn nói lại được không?)

Jasmine: Yes, it's 'demain.'

(Vâng, “demain”.)

Zac: How do you spell that?

(Bạn đánh vần từ đó như thế nào?)

Jasmine: D-E-M-A-I-N.

(D-E-M-A-I-N.)

Zac: Great. Thanks, Jasmine.

(Tuyệt. Cảm ơn, Jasmine.)

17 tháng 2 2023

1. south / Việt Nam

2. 9,000,000 in 2012

3. modern / friendly

4. many goods amusement parks, shopping malls and buildings

5. sometimes visit these cities for holidays/ Hồ Chí Minh City is more interesting

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

KEY PHRASES

Talking about sports (Nói về thể thao)

1. I'm in a swimming club.

(Tôi đang tham gia câu lạc bộ bơi.)

2. I (don't) enjoy getting up early.

(Tôi không thích thức dậy sớm.)

3. I'm in the school team.

(Tôi là thành viên của đội nhà trường.)

4. I'm a basketball fan.

(Tôi là người hâm mộ bóng rổ.)

5. I want to try skiing.

(Tôi muốn thử trượt tuyết.)