she has decide to take part in volunteer organisarions such as Green Summer Camp and Blood Donor. ( rewrite the sentences)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Kiến thức về cụm động từ
A. fill in: điền vào (đơn)
B. find out: tìm ra
C. log on: đăng nhập
D. send off: gửi đi (quà, thư)
Tạm dịch: Nếu ai muốn tham gia các tổ chức tình nguyện như Green Summer Camp, Green Saturday Movement, Blood Donor thì cần phải điền đơn đăng kí.
1 How interesting the film is!
2 I spent 2 hours planning my next summer vacation
3 What is the height of the Big Ben Clock?
4 He takes care of sick people
5 She is good at cooking
6 Hoa studies hard
7 You'd better not make noise in hospital
6. I can’t decide whether to go or not. (Take)
> I can’t ___take a decision whether to go or not. ___________________________________________________or not
7. These walls are used to keep the animals in. ( Prevent) >These walls are _________used to prevent the animals from getting in______________________________________________
8. Let me just make a note of your address. (Write)
>Let me just _________write down your address___________________________________________________
9. That’s none of your business (Nothing)
> That is got nothing to do with your business _________________________________________________________________
10. Margaret thought Bill was the winner, but realized that she was wrong.
> Margaret____ __________________________________________________________
11. This is my first experience of flying alone. (Time)
> It is the___first time I have flown alone____________________________________________________________
12. At least he said he was sorry that he’d ruined my joke. (Apologised)
> At least he_________apologized for having ruined my joke. ____________________________________________________
Câu đề bài: Dựa vào thông tin cơ bản trong bài, những gì có thể được suy ra về máu được truyền cho trẻ con và trẻ sơ sinh?
Đáp án A: Nó được xử lí bằng năng lượng bức xạ
Các đáp án còn lại:
B. Nó không được xử lí khác biệt so với người lớn
C. Nó không nguy hiểm cho trẻ em
D. Nó được kiểm tra chặt chẽ như máu cho người lớn.
Thông tin trong bài:
When the recipient is a newborn or an infant, the blood is usually irradiated to elỉminate harmful elements.
Khi người nhận máu là một em bé hay trẻ sơ sinh, máu thường được chiếu xạ để loại bỏ những nhân to có hại.
ĐÁP ÁN A
Câu đề bài: Dựa vào thông tin cơ bản trong bài, những gì có thể được suy ra về máu được truyền cho trẻ con và trẻ sơ sinh?
Đáp án A: Nó được xử lí bằng năng lượng bức xạ
Các đáp án còn lại:
B. Nó không được xử lí khác biệt so với người lớn
C. Nó không nguy hiểm cho trẻ em
D. Nó được kiểm tra chặt chẽ như máu cho người lớn.
Thông tin trong bài:
When the recipient is a newborn or an infant, the blood is usually irradiated to elỉminate harmful elements.
Khi người nhận máu là một em bé hay trẻ sơ sinh, máu thường được chiếu xạ để loại bỏ những nhân to có hại.
Chọn A
Câu đề bài: Dựa vào thông tin cơ bản trong bài, những gì có thể được suy ra về máu được truyền cho trẻ con và trẻ sơ sinh?
Đáp án A: Nó được xử lí bằng năng lượng bức xạ
Các đáp án còn lại:
B. Nó không được xử lí khác biệt so với người lớn
C. Nó không nguy hiểm cho trẻ em
D. Nó được kiểm tra chặt chẽ như máu cho người lớn.
Thông tin trong bài:
When the recipient is a newborn or an infant, the blood is usually irradiated to elỉminate harmful elements.
Khi người nhận máu là một em bé hay trẻ sơ sinh, máu thường được chiếu xạ để loại bỏ những nhân to có hại.
Câu đề bài: Câu trả lời nào có nghĩa gần nhất với từ “không bị phát hiện ”?
Đáp án C: không tìm thấy
Các đáp án còn lại:
A. không minh họa được B. không bắt được
D. không muốn
Thông tin trong bài:
Some may suffer from an undetected red cell incompatibility.
Một vài người còn mắc phải sự không tương hợp tế bào hồng cầu không được phát hiện.
Undetected = not found or discovered.
ĐÁP ÁN C
Câu đề bài: Câu trả lời nào có nghĩa gần nhất với từ “không bị phát hiện ”?
Đáp án C: không tìm thấy
Các đáp án còn lại:
A. không minh họa được B. không bắt được
D. không muốn
Thông tin trong bài:
Some may suffer from an undetected red cell incompatibility.
Một vài người còn mắc phải sự không tương hợp tế bào hồng cầu không được phát hiện.
Undetected = not found or discovered.
She has decided to participate in volunteer organisations such as Green Summer Camp and Blood Donor