K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 11 2023

longer

 

14 tháng 11 2023

longer

 

23 tháng 7 2021

Cheap (rẻ)   - cheaper - the cheapesy
Cold (lạnh)   - colder - the coldest
Thin (gầy)   - thinner - the thinnest
Good (tốt)   - better - the best
Fast (nhanh)   - faster - the fastest
Big (to)   - bigger -  the biggest
High (cao)   -higher -  the higest
Long (dài)   - longer - the longest
Pretty (xinh xắn)   - prettier -  the prettiest
Heavy (nặng)   - heavier -  the heaviest
Narrow (hẹp, nhỏ)   - narrower -  the narrowest
Nice (đẹp)   - nicer - the nicest
Happy (hạnh phúc)   - happier - the happiest
Dry (khô)   - drier - the driest
Big (to)   - bigger - the biggest
Thin (gầy)   - thinner - the thinnest
Good (tốt)  - better - the best
Old (già)   - older - the oldest
Near (gần)    - nearer - the nearest
Bad (tệ)   - worse - the worst
Fat (béo)   - fatter - the fattest
Ugly (xấu xí)   - uglier - the ugliest
Clever (thông minh)   - cleverer - the cleverest
Close (gần)   - closer - the closest
Safe (an toàn)   - safer - the safest
Far (xa)   - farther - the farthest 
Large (rộng)   - larger - the largest
Noisy (ồn ào)   - noisier - the noisiest 
Little (ít)   - less  - the least
Much (nhiều)   - more - the most
Funny (buồn cười)   - funnier - the funniest 
Fat (béo)   - fatter - the fattest
Cheap (rẻ)   - cheaper - the cheapest
Lazy (lười)   - lazier - the laziest

23 tháng 7 2021

=)))

26 tháng 12 2020

Cho dạng so sáng hơn và so sánh nhất của các tính từ trong ngoặc :)

1.Vietnamese students work.fewer..hours than American Students.(few)

2.He has.more..money than his wife.(much)

3.Summer holiday is.longer..than Tet holiday.It's the..longest.holiday.(long)

5.Tom is.more intelligent..than Peter(intelligent)

6.My father drinks.less..berr than his friends(little)

7.She works.more..hours than any worker(many)

8.Your wacth is.better..than my watch(good)

Đặt câu hỏi cho các từ được in đậm:)

1.The longest vacation is SUMMER VACATION.

-> What is the longest vacation?

2.I usually VISIT MY GRANDPARENTS during my vacation.

-> What do you usually do during your vacation?

3.Mr.Robinson is AN ENGLISH TEACHER.

-> Who is Mr.Robinson?

4 tháng 9 2021

Mọi người ơi giúp mình lẹ với!!! Please

13 tháng 10

Hết cứu

Bài 1: Viết dạng so sánh hơn và so sánh hơn nhất của các tính từ và trạng từ sau:Tính từ/ Trạng từ So sánh hơn So sánh hơn nhất1. beautiful2. hot3. crazy4. slowly5. few6. little7. bad8. good9. attractive10. big11. far12. interesting13. friendly14. small15. wonderfulBài 2: Hoàn thành các câu so sánh sau:1. So sánh ngang bằng – không ngang bằng:a. Mary/ tall/ her brother.→ ______________________________________________________________________________b. A lemon/ not...
Đọc tiếp

Bài 1: Viết dạng so sánh hơn và so sánh hơn nhất của các tính từ và trạng từ sau:

Tính từ/ Trạng từ So sánh hơn So sánh hơn nhất
1. beautiful
2. hot
3. crazy
4. slowly
5. few
6. little
7. bad
8. good
9. attractive
10. big
11. far
12. interesting
13. friendly
14. small
15. wonderful

Bài 2: Hoàn thành các câu so sánh sau:
1. So sánh ngang bằng – không ngang bằng:

a. Mary/ tall/ her brother.
______________________________________________________________________________
b. A lemon/ not sweet/ an orange.

______________________________________________________________________________
Ms.Linh – English 4 Kids
Luyện thi HSG và thi tuyển sinh vào lớp 6, lớp 10
--ADVANCE-- Ms. Linh | Email: mylinhvuhoang0902.ftu@gmail.com - 0965445838
2
c. A donkey/ not big/ a horse.
______________________________________________________________________________
d. This dress/ pretty/ that one.

______________________________________________________________________________
e. the weather/ not cold/ yesterday.

______________________________________________________________________________
2. So sánh hơn:
a. A rose/ beautiful/ a weed.
______________________________________________________________________________
b. A dog/ intelligent/ a chicken.

______________________________________________________________________________
c. Ba/ friendly/ Nam.

______________________________________________________________________________
d.Your house/ far/ from school / my house.

______________________________________________________________________________
e. A horse/ strong/ a person.

______________________________________________________________________________
3. So sánh nhất:
a. The Nile/ long/ river/ in the world.
______________________________________________________________________________
b. Lan/ tall/ student / in my class.

______________________________________________________________________________
c. English coffee/ bad/ of all.

______________________________________________________________________________
d. Australia/ small/ continent in the world.

______________________________________________________________________________
e. That/ high/ mountain in the world

______________________________________________________________________________
Ms.Linh – English 4 Kids
Luyện thi HSG và thi tuyển sinh vào lớp 6, lớp 10
--ADVANCE-- Ms. Linh | Email: mylinhvuhoang0902.ftu@gmail.com - 0965445838
3
TYPE 1: BÀI TẬP CÂU SO SÁNH HƠN
Tập nhận biết: Các câu ở dạng so sánh hơn sẽ có 2 đối tượng để so sánh và trong câu có từ
“than”. Khi làm bài cần lưu ý xác định tính từ trong ngoặc là tính từ ngắn hay tính từ dài để
sử dụng cấu trúc tương ứng

1. His voice is ( sweet ) ________________________than Hoa
2. Dogs are(intelligent) ________________________than cats
3. My Math class is (boring) ________________________than my English class...
4. China is far (large) ________________________than the UK...
5. My hair is (short)________________________ than Betty’s.
6. This flower is(beautiful) ________________________than that one.
7. Tuan is _________________ than Hung ( good)
8. English is ______________________ than Vietnamese ( difficult)
9. Lisa’s weight is _________________ than her sister ( heavy)
10. Non-smokers’ life is (long) ________________________than smokers’

TYPE 2:BÀI TẬP SO SÁNH HƠN NHẤT
Tập nhận biết: Các câu ở dạng so sánh hơn nhất thường chỉ có 1 đối tượng duy nhất, sau tính
từ sẽ là 1 danh từ. Khi làm bài cần lưu ý xác định tính từ trong ngoặc là tính từ ngắn hay tính
từ dài để sử dụng cấu trúc tương ứng. Các con lưu ý thêm “the” trước tính từ so sánh hơn nhất

1. My Tam is one of (popular) ________________________singers in my country.
2. This is (exciting) ________________________film I’ve ever seen.
3. Summer is________________________season of the year (hot)
4. Dogs are(intelligent) ________________________in my zoo
5. Which is the (dangerous) ________________________animal in the world?
6. This is (exciting) ________________________film I’ve ever seen
7. The weather this summer is even (bad) ________________________than last summer.
8. Who is the (rich) ________________________woman on earth?
9. He was the (clever) ________________________thief of all.
10. Her daughter is (beautiful) ________________________ in her family

1
15 tháng 9 2023

TYPE 1: BÀI TẬP CÂU SO SÁNH HƠN
Tập nhận biết: Các câu ở dạng so sánh hơn sẽ có 2 đối tượng để so sánh và trong câu có từ
“than”. Khi làm bài cần lưu ý xác định tính từ trong ngoặc là tính từ ngắn hay tính từ dài để
sử dụng cấu trúc tương ứng
1. His voice is ( sweet ) ______sweeter__________________than Hoa
2. Dogs are(intelligent) ________more intelligent________________than cats
3. My Math class is (boring) ________more boring________________than my English class...
4. China is far (large) _________larger_______________than the UK...
5. My hair is (short)____________shorter____________ than Betty’s.
6. This flower is(beautiful) _________more beautiful_______________than that one.
7. Tuan is ______better___________ than Hung ( good)
8. English is _________more difficult_____________ than Vietnamese ( difficult)
9. Lisa’s weight is _______heavier__________ than her sister ( heavy)
10. Non-smokers’ life is (long) _______longer_________________than smokers’

TYPE 2:BÀI TẬP SO SÁNH HƠN NHẤT
Tập nhận biết: Các câu ở dạng so sánh hơn nhất thường chỉ có 1 đối tượng duy nhất, sau tính
từ sẽ là 1 danh từ. Khi làm bài cần lưu ý xác định tính từ trong ngoặc là tính từ ngắn hay tính
từ dài để sử dụng cấu trúc tương ứng. Các con lưu ý thêm “the” trước tính từ so sánh hơn nhất
1. My Tam is one of (popular) _______the most popular_________________singers in my country.
2. This is (exciting) ______the most exciting__________________film I’ve ever seen.
3. Summer is____________the hottest____________season of the year (hot)
4. Dogs are(intelligent) __________the most intelligent______________in my zoo
5. Which is the (dangerous) _________most dangerous_______________animal in the world?
6. This is (exciting) ________the most exciting________________film I’ve ever seen
7. The weather this summer is even (bad) _________worse_______________than last summer.
8. Who is the (rich) _________richest_______________woman on earth?
9. He was the (clever) _________ cleverest_______________thief of all.
10. Her daughter is (beautiful) ________the most beautiful________________ in her family

19 tháng 4 2016

1. Tall - taller - tallest

2. short - shorter - shortest

3. big - bigger - biggest

4. small - smaller - smallest

5. long - longer - longest

6.thick - thicker - thickest

7. high - higher - highest

8. old - older - oldest

Chúc bạn học tốt!hihi

19 tháng 4 2016

1. Tall-taller-tallest

2. short-shorter-shortest

3. big-bigger-biggest

4. small-smaller-smallest

5. long-longer-longest

6.thick-thicker-thickest

7. high-higher-highest

8. old-older-oldest

Bài 1: Viết dạng so sánh hơn và so sánh hơn nhất của các tính từ và trạng từ sau: Tính từ/ Trạng từSo sánh hơnSo sánh hơn nhất1. beautiful                  more beautiful          Most beautiful2. hot                  hotter           hostest3. crazy                  crazier               craziest4. slowly                  5. few  6. little  7. bad  8. good  9. attractive  10. big  Bài 2: Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống trong các câu sau.1. She is...
Đọc tiếp

Bài 1: Viết dạng so sánh hơn và so sánh hơn nhất của các tính từ và trạng từ sau:

 

Tính từ/ Trạng từ

So sánh hơn

So sánh hơn nhất

1. beautiful

                  more beautiful

          Most beautiful

2. hot

                  hotter

           hostest

3. crazy

                  crazier

               craziest

4. slowly

                 

 

5. few

 

 

6. little

 

 

7. bad

 

 

8. good

 

 

9. attractive

 

 

10. big

 

 


Bài 2: Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống trong các câu sau.

1. She is ....... singer I’ve ever met.

A. worse                     B. bad                                     C. the worst               D. badly

2. Mary is ....... responsible as Peter.

A. more                      B. the most                            C. much                      D. as

3. It is ....... in the city than it is in the country.

A. noisily                   B. more noisier                     C. noisier                   D. noisy

4. She sings ……….. among the singers I have known.

A. the most beautiful                                              B. the more beautiful

C. the most beautifully                                           D. the more beautifully

5. She is ....... student in my class.

A. most hard-working                                             B. more hard-working        

7. English is thought to be ....... than Math.

A. harder                    B. the more hard                   C. hardest                  D. the hardest

8. Jupiter is ....... planet in the solar system.

A. the biggest            B. the bigger                          C. bigger                    D. biggest

9. She runs …… in my class.

A. the slowest           B. the most slow                    C. the slowly              D. the most slowly

10. My house is ....... hers.

A. cheap than            B. cheaper                             C. more cheap than     D. cheaper than

11. Her office is ....... away than mine.

A. father                     B . more far                           C. farther                   D. farer

 

 

13. Tom is ....... than David.

A. handsome                                                            B. the more handsome        

C. more handsome                                                   D. the most handsome

14. Tom is ....... than David.

A. handsome                                                            B. the more handsome        

C. more handsome                                                   D. the most handsome

15. He did the test ……….. I did.

A. as bad as               B. badder than                      C. more badly than     D. worse than



16. A boat is ....... than a plane.

A. slower                   B. slowest                              C. more slow             D. more slower

17. My new sofa is ....... than the old one.

A. more comfortable                                                B. comfortably         

C. more comfortabler                                              D. comfortable

18. My sister dances ……….. than me.

A. gooder                   B. weller                               C. better                     D. more good

19. My bedroom is ....... room in my house.

A. tidier than                                                            B. the tidiest                         

C. the most tidy                                                       D. more tidier

20. This road is ....... than that road.

A. narrower               B. narrow                   C. the most narrow                 D. more narrower

21. He drives ……. his brother.

A. more careful than                                    B. more carefully

C. more carefully than                                 D. as careful as

1
6 tháng 9 2021

Bài 1: Viết dạng so sánh hơn và so sánh hơn nhất của các tính từ và trạng từ sau:

 

Tính từ/ Trạng từ

So sánh hơn

So sánh hơn nhất

1. beautiful

                  more beautiful

          Most beautiful

2. hot

                  hotter

           hostest

3. crazy

                  crazier

               craziest

4. slowly

       more slowly          

 most slowly

5. few

 fewer

 fewest

6. little

 less

 least

7. bad

 worse

 worst

8. good

 better

 best

9. attractive

 more  attractive

 most  attractive

10. big

 bigger

 biggest


Bài 2: Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống trong các câu sau.

1. She is ....... singer I’ve ever met.

A. worse                     B. bad                                     C. the worst               D. badly

2. Mary is ....... responsible as Peter.

A. more                      B. the most                            C. much                      D. as

3. It is ....... in the city than it is in the country.

A. noisily                   B. more noisier                     C. noisier                   D. noisy

4. She sings ……….. among the singers I have known.

A. the most beautiful                                              B. the more beautiful

C. the most beautifully                                           D. the more beautifully

5. She is ....... student in my class.

A. most hard-working                                             B. more hard-working        

7. English is thought to be ....... than Math.

A. harder                    B. the more hard                   C. hardest                  D. the hardest

8. Jupiter is ....... planet in the solar system.

A. the biggest            B. the bigger                          C. bigger                    D. biggest

9. She runs …… in my class.

A. the slowest           B. the most slow                    C. the slowly              D. the most slowly

10. My house is ....... hers.

A. cheap than            B. cheaper                             C. more cheap than     D. cheaper than

11. Her office is ....... away than mine.

A. father                     B . more far                           C. farther                   D. farer

 

 

13. Tom is ....... than David.

A. handsome                                                            B. the more handsome        

C. more handsome                                                   D. the most handsome

14. Tom is ....... than David.

A. handsome                                                            B. the more handsome        

C. more handsome                                                   D. the most handsome

15. He did the test ……….. I did.

A. as bad as               B. badder than                      C. more badly than     D. worse than



16. A boat is ....... than a plane.

A. slower                   B. slowest                              C. more slow             D. more slower

17. My new sofa is ....... than the old one.

A. more comfortable                                                B. comfortably         

C. more comfortabler                                              D. comfortable

18. My sister dances ……….. than me.

A. gooder                   B. weller                               C. better                     D. more good

19. My bedroom is ....... room in my house.

A. tidier than                                                            B. the tidiest                         

C. the most tidy                                                       D. more tidier

20. This road is ....... than that road.

A. narrower               B. narrow                   C. the most narrow                 D. more narrower

21. He drives ……. his brother.

A. more careful than                                    B. more carefully

C. more carefully than                                 D. as careful as

13 tháng 10

S+v+adj/adv+er+than

S+V+more+adj/adv+than

Ex 7 Điền dạng đúng của từ trong ngoăc ở dạng câu so sánh hơn hoăc câu so sánh hơn nhất:·         This dress is the ………………………………of three dresses.(expensive)·         Vietnamese students work ……………hours than American students. (few)·         He has ……………………………….. money than his wife. (much)·         Summer holiday is …………than Tet holiday. It’s the ……… holiday (long)·         Tom is ………………………… than Peter (intelligent)·         My father drinks …………………………….. beer than his...
Đọc tiếp

Ex 7 Điền dạng đúng của từ trong ngoăc ở dạng câu so sánh hơn hoăc câu so sánh hơn nhất:

·         This dress is the ………………………………of three dresses.(expensive)

·         Vietnamese students work ……………hours than American students. (few)

·         He has ……………………………….. money than his wife. (much)

·         Summer holiday is …………than Tet holiday. It’s the ……… holiday (long)

·         Tom is ………………………… than Peter (intelligent)

·         My father drinks …………………………….. beer than his friends (little)

·         Your watch is ………………….. than my watch (good)

 9. Nam is ………………………..in his class (tall)

10. Ho Chi Minh city is ………………………than  Ha Noi ( big )

11. Her English is ………………………….than my English ( good )

12. Winter is …………………………….season in the year ( cold )

1
9 tháng 8 2021

1. the most expensive

2. a few

3. much

4. longer/ the longest

5. more intelligent

6. a little

7. better

9. the tallest

10. bigger

11. better

12. the coldest

23 tháng 12 2021

m