K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 11 2023

1 past simple

2 past continuous

3 past simple - past continuous

4 past perfect

D
datcoder
CTVVIP
6 tháng 11 2023

a. past simple

b. present perfect

c. present perfect

d. present perfect

e. present perfect

8 tháng 11 2023

1. will have

2. will be

3. perfect

4. continuous

Complete the blanks with the Present Simple, Present Continuous, Simple Past, Past Continuous, Present Perfect, Past Perfect, Future Simple, Present Perfect Continuous of the verbs in the boxes below.1.      I (do)                 research about Covid-19 pandemic’s effects these days.2.      Andy and Army                        a DVD. They’re playing computer games.3.  A: (1)                                            (you/ spend) any time doing homework last weekend?B: Yeah, I did. I (2)...
Đọc tiếp

Complete the blanks with the Present Simple, Present Continuous, Simple Past, Past Continuous, Present Perfect, Past Perfect, Future Simple, Present Perfect Continuous of the verbs in the boxes below.

1.      I (do)                 research about Covid-19 pandemic’s effects these days.

2.      Andy and Army                        a DVD. They’re playing computer games.

3.  A: (1)                                            (you/ spend) any time doing homework last weekend?

B: Yeah, I did. I (2)                                 (do) listening tests last Saturday. It was quite difficult!

4.    U22 Vietnamese Football team                       (win) three goals against U22 Indonesia at SEA GAMES 30

0
D
datcoder
CTVVIP
17 tháng 11 2023

1. had            

2. lived        

3. wouldn’t      

4. would            

LEARN THIS! I wish..., If only ...

a. We use I wish... and If only... with the past simple to say that we want a situation to be different from how it really is.

(Chúng ta sử dụng I wish... and If only... với thì quá khứ đơn để nói rằng chúng ta muốn một tình huống khác với thực tế của nó.)

I wish I 1 had a brother. (But I haven't got one.)

(Tôi ước tôi có một người anh trai. (Nhưng tôi không có.))

If only you 2 lived nearer. (But you live far away.)

(Giá như bạn sống gần hơn. (Nhưng bạn sống ở xa.))

b. We use / wish... and If only... with wouldn't) + infinitive without to to say that we want somebody to behave differently.

((Chúng ta sử dụng / wish... và If only... with would not) + nguyên mẫu không có ‘to’ để nói rằng chúng ta muốn ai đó cư xử khác đi.))

I wish you 3 wouldn’t borrow my clothes! It's annoying!

(Tôi ước bạn sẽ không mượn quần áo của tôi! Phiền thật đấy!)

If only she 4 would spend more time on her homework!

(Giá như cô ấy dành nhiều thời gian hơn cho bài tập về nhà!)

Alfie: This is an amazing place. I wish I lived here.

Macy: Me too. If only I were a member of the Howard family!

Alfie: But if it were my house, I wouldn't allow people to visit.

Macy: That's mean! You'd get bored on your own.

Alfie: Oh, I'd let my friends visit, of course. But not the public.

Macy: If you had a party, you could invite hundreds of people!

Alfie: I know. The parties would be better if I made a few changes, though.

Macy: What kinds of changes?

Alfie: Well, if those trees weren't there, there'd be room for a swimming pool!

Macy: You could make some changes inside as well. I mean, look at this corridor.

Alfie: The Antique Passage, you mean?

Macy: Yes. If you took away all the statues, you could build a great bowling alley there!

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

LEARN THIS! Past perfect (Thì quá khứ hoàn thành)

a. We form the past perfect with (1) had or (2) hadn’t and the past participle.

(Chúng ta tạo thì quá khứ hoàn thành với had hoặc hadn’t với động từ ở thể quá khứ phân từ.)

b. We use the past perfect when we are already talking about past events and we want to talk about an even earlier event.

(Chúng ta dùng thì quá khứ hoàn thành khi ai đó đang nói về những sự kiện xảy ra trong quá khứ và chúng ta muốn nói đến những sự kiện trước đó nữa.)

When I got to the classroom, the lesson had started.

(Khi mình đến lớp thì bài học đã bắt đầu.)

c. We often use the past perfect with after, before or when.

(Chúng ta thường dùng thì quá khứ hoàn thành với after, before hoặc when.)

Before I got to the bus station, the bus had already left.

(Trước khi mình đến trạm xe buýt, thì xe buýt đã đi mất.)

After I’d called Maggie, I watched a film on TV.

(Sau khi mình gọi cho Maggie, mình xem một bộ phim trên TV.)

had thrown … away; had risen; had increased; had spilled; had kept; had sold; had thrown; had … forgotten; hadn’t saved

D
datcoder
CTVVIP
19 tháng 11 2023

1 present simple passive

(thì hiện tại đơn bị động)

=> are not signed

2 present continuous passive

(thì hiện tại tiếp diễn bị động)

=> are being examined

3 past simple passive

(thì quá khứ đơn bị động)

=> was he finally caught

4 past continuous passive

(thì quá khứ tiếp diễn bị động)

=> wasn't being used

5 present perfect passive

(thì hiện tại hoàn thành bị động)

=> have been identified

6 past perfect passive

(thì quá khứ hoàn thành bị động)

=> had been bought

7 will + passive

(will + bị động)

=> will be returned

8 modal verb + passive

(động từ khiếm khuyết + bị động)

=> might never be discovered.

9 by + agent

(by + tác nhân)

=> by a company

Examples of 9: Fifty-eight of his paintings have been identified by police as forgeries and several more are being examined by experts.

(Ví dụ về 9: Năm mươi tám bức tranh của anh ấy đã được cảnh sát xác định là giả mạo và một số bức tranh khác đang được các chuyên gia kiểm tra.)

D
datcoder
CTVVIP
7 tháng 11 2023

1. has

2. been

3. have been

4. since

5. have been

6. for

7. have bee

5 tháng 11 2023

1 moved - was growing 

2 had learned - bought

3 left - went - studied

4 got

5 had fallen - were working