cho phép lai: AaBb x aabb. Hãy viết sơ đồ lai và xác định kiểu gen kiểu hình của F1
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 . Sđlai :
P : AaBb x AaBb
G : AB,Ab,aB,ab AB,Ab,aB,ab
F1 : KG : 1AABB : 2AABb : 2AaBB : 4AaBb : 1AAbb : 2Aabb : 1aaBB
: 2aaBb : 1aabb
KH : 9 trội, trội : 3 trội , lặn : 3 lặn, trội : 1 lặn, lặn
2 . SĐlai :
P tc : AAbb x aaBB
G : Ab aB
F1 : KG : 100% AaBb
KH : 100% trội, trội
3. SĐlai :
P : Aabb x aabb
G : Ab ; ab ab
F1 : KG : 1Aabb : 1aabb
KH : 1 trội, lặn : 1 lặn , lặn
$P:$ $AAbb$ \(\times\) $aaBB$
$Gp:$ $Ab$ $aB$
$F1:$ \(100\%AaBb\)
Sơ đồ lai:
\(P:\) \(AAbb\) \(\times\) \(aaBB\)
\(G:\) \(Ab\) \(aB\)
\(F1:\) \(AaBb\)
Kết quả:
Tỉ lệ kiểu gen \(F1\) : \(100\%AaBb\)
Tỉ lệ kiểu hình \(F1\) : \(100\%A-B-\)
\(F1\times F1:\) \(AaBb\) \(\times\) \(AaBb\)
\(G:\) \(AB,Ab,aB,ab\) \(AB,Ab,aB,ab\)
\(F2:1AABB,2AABb,2AaBB,4AaBb,1AAbb,2Aabb,1aaBB,2aaBb,1aabb\)
Kết quả:
Tỉ lệ \(KG\) \(F2\): \(1AABB:2AABb:2AaBB:4AaBb:1AAbb:2Aabb:1aaBB:2aaBb:1aabb\)
Tỉ lệ \(KH\) \(F2\): \(9A-B-:3A-bb:3aaB-:1aabb\)
Đáp án B
Tỉ lệ phân li kiểu hình ở thế hệ F2 là: 39 : 9 = 13 : 3.
Quy ước: A_B_, aaB_, aabb - quy định hoa vàng, A_bb quy định hoa tím hoặc A_B_, A_bb, aabb - quy định hoa vàng, aaB_ quy định hoa tím.
Xét các phép lai:
(1) AaBB x aaBB tạo ra 1A_B_ : 1aaB_
⇒ 1 hoa vàng : 1 hoa tím. Thỏa mãn.
(2) aabb x aaBb tạo ra 1 aabb : 1 aaB_
⇒ 1 hoa vàng : 1 hoa tím. Thỏa mãn.
(3) Aabb x aaBb tạo ra 1aaB_ : 1A_B_ : 1A_bb : 1aabb
⇒ 3 hoa vàng : 1 hoa tím. Không thỏa mãn.
(4) AaBb x aaBB tạo ra 1A_B_ : 1aaB_
⇒ 1 hoa vàng : 1 hoa tím. Thỏa mãn.
(5) AABB x aaBb tạo ra 100%A_B_
⇒ 100% hoa vàng.
(6) Aabb x Aabb có cùng kiểu hình nên không thỏa mãn.
Vậy chỉ có 3 phép lai thỏa mãn.
TK:
* Sơ đồ lai:
P: AaBb × Aabb
\(GP\): AB; Ab; aB; ab Ab; ab
F1: 1AABb : 1AAbb : 2AaBb : 2Aabb : 1aaBb : 1aabb
37,5% chứ không phải 35,7% em hi
Đỏ, dài (A-bb) = 37,5% = 3/8
Loại A vì TLKH phân li 1:1:1:1
Loại B vì tỉ lệ KH phân li: 3:1
Loại C vì TLKH phân li 9:3:3:1 ( A-bb chiếm 3/16 khác 3/8)
Chọn D
Tách riêng từng cặp tính trạng :
P : AaBb x AaBb
-> (Aa x Aa) (Bb x Bb)
F1 : KG : (\(\dfrac{1}{4}AA:\dfrac{2}{4}Aa:\dfrac{1}{4}aa\)) (\(\dfrac{1}{4}BB:\dfrac{2}{4}Bb:\dfrac{1}{4}bb\))
KH : (\(\dfrac{3}{4}trội:\dfrac{1}{4}lặn\)) (\(\dfrac{3}{4}trội:\dfrac{1}{4}lặn\))
a) Số loại KG : 3 . 3 = 9 (loại)
Số loại KH : 2 . 2 = 4 (loại)
b) Tỉ lệ cơ thể thuần chủng F1 : \(\dfrac{1}{2}.\dfrac{1}{2}=\dfrac{1}{4}\)
c) Tỉ lệ KH ở F1 khác bố mẹ : \(\dfrac{3}{4}.\dfrac{1}{4}+\dfrac{3}{4}.\dfrac{1}{4}+\dfrac{1}{4}.\dfrac{1}{4}=\dfrac{7}{16}\)
d) Tỉ lệ loại cơ thể ở F1 mang 1 tính trạng trội và 1 tính trạng lặn : \(\dfrac{3}{4}.\dfrac{1}{4}.2=\dfrac{3}{8}\)
- Nhưng đề bạn chưa cho kiểu hình mà?
\(P:AaBb\) \(\times\) \(aabb\)
\(Gp:AB,Ab,aB,ab\) \(ab\)
\(F_1:1AaBb;1Aabb;1aaBB,1aabb\)