Tìm 4 từ trái nghĩa với từ "lười nhác"
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
lười biếng,lười nhác,biếng nhác
mình chỉ tìm đc từng này thôi
1.Lười biếng
2.Lười nhác
3.Trì hoãn
4.Lười nhác
5.Qua loa
6.Chơi bời
7.Thờ ơ
8.Nhàn rỗi
9.Bất cần
10.Cẩu thả
Đây nha bạn
Chăm chỉ. Bạn Lan rất chăm chỉ để đạt được kết quả cao trong học tập.
Nếu như chúng ta lười biếng thì dù có cả một núi vàng, núi bạc cũng sẽ tiêu hết.
Những người lười nhác sẽ không làm được chuyện lớn.
1) siêng năng, chăm chỉ, năng động,hoạt bát, lanh lợi.
2) chân bàn, chân núi, chân trời, chân lí, chân chính.
3)- nghĩa chuyển: em là gánh nặng cho gia đình.
- nghĩa gốc: cái tạ này nặng quá.
- 5 từ trái nghĩa với lười biếng là : chăm chỉ, siêng năng, cần cù, chịu khó, chăm làm
- 5 từ có tiếng chân mang nghĩa chuyển : chân trời, chân mày, chân đường, chân biển, chân tháp
Câu mang nghĩa gốc : Thùng hàng này nặng quá !
Câu mang nghĩa chuyển : Cô giáo chỉ em chữ bị thiếu dấu nặng.
Từ trái nghĩa của lười biếng: chăm chỉ
+ Chăm chỉ là một đức tính tốt.
Cậu bé ấy rất cần cù, siêng năng, chăm chỉ nên đã đạt được thành tích học sinh xuất sắc nhất khối.
Cái cây phượng đó như một chiếc ô màu đỏ khổng lồ
Mọi ng hối hả cho một ngày làm việc mới
Cậu ấy chạy hấp tấp
Bạn ấy thật lười nhác
Các bạn học sinh đi muộn vẫn thong dong đi vào lớp
Cậu ấy là một người khổng lồ.
Tôi hối hả chạy vào nhà.
Tôi thật là hấp tấp.
Anh ấy thật lười nhác.
Tôi thong dong đi bộ ngoài đường.
Có nhiều từ trái nghĩa với từ "lười nhác", dưới đây là 4 ví dụ:
1. Chăm chỉ
2. Năng động
3. Siêng năng
4. Cần cù
chăm chỉ,siêng năng,cần cù,năng động