từ đồng nghĩa với hiểm họa là từ nào???
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Từ đồng nghĩa với từ "giáng" trong câu câu "Rồi một hôm, tai hoạ lớn đã giáng xuống gia đình tôi" là giáng trần
Câu 1 :
Tình huống nguy hiểm từ tự nhiên : là những tình huống xảy ra bất ngờ từ ngoài thiên nhân, nó gây ảnh hưởng đến đời sống của con người và cũng vì vậy mà nhiều người đã bỏ mạng .
Kể tên 5 tình huống nguy hiểm từ tự nhiên mà em biết : < trong sách có mà bạn, check lại trong sách là ok ngay nè!!! >
Việc nghiên cứu, tìm hiểu các kỹ năng ứng phó với tình huống nguy hiểm từ tự nhiên có ý nghĩa :
- Phòng bị kiến thức, kĩ năng để ứng phó với nguy hiểm.
- Bảo vệ bản thân khỏi những nguy hiểm từ tự nhiên.
- Tránh không gặp nạn khi xảy ra tình huống nguy hiểm.
- Đảm bảo được sức khỏe và tính mạng khi có nghiên cứu và tìm hiểu trước.
Từ đồng nghĩa với :
- rọi : chiếu, soi, tỏa,...
- trông : nhìn, dòm, ngó, ngắm,...
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
-Từ đồng âm là những từ giống nhau về âm thanh nhưng nghĩa khác xa nhau, không liên quan gì với nhau.
Đặt câu: - Chúng tôi đang BÀN BẠC cho chuyến đi sắp tới.
- Bộ BÀN GHẾ nhà tôi rất đẹp.
Từ đồng nghĩa là những nhóm từ mang ý nghĩa gần giống nhau hoặc giống nhau. Kể cả một từ mang nhiều ý nghĩa cũng hoàn toàn có thể nằm trong nhiều nhóm đồng nghĩa riêng biệt.Bố-ba: đều ᴄhỉ người ѕinh thành ra mình.Bố em hay gọi ông nội là ba.
Từ đồng nghĩa là những nhóm từ mang ý nghĩa gần giống nhau hoặc giống nhau. Kể cả một từ mang nhiều ý nghĩa cũng hoàn toàn có thể nằm trong nhiều nhóm đồng nghĩa riêng biệt.Bố-ba: đều ᴄhỉ người ѕinh thành ra mình.Bố em hay gọi ông nội là ba.
Đồng nghĩa với độc ác: tàn ác, độc địa, ác ôn, hung ác, ngoan độc,...
Đồng nghĩa với thâm hiểm: thâm độc, mưu mô, nham độc, mưu kế,...
Đồng nghĩa với từ "độc ác": ác độc,
Đồng nghĩa với từ "thâm hiểm": hiểm độc, nham hiểm,....
trong sgk ấy bạn ak
câu 1 là trang 35 ấy( phần ghi nhớ 1)
câu 2
nghĩa gốc: nghĩa xuất hiện từ đầu, làm thành cơ sở để hình thành các nghĩa khác
nghĩa cuyển: là nghíc dc hình thành trên cơ sở của nghĩa gốc
VD:
- từ "chân"
nghĩa gốc: chân người
nghĩa chuyển: chân bàn, chân ghế, chân thư kí, ....
tai họa
hiểm họa