Bài 1 : Điền số thích hợp vào chỗ trống
a, 6 tạ 5kg = ........ kg
b, 9234 cm vuông = ......... dm vuông ........... cm vuông
c, 5 phút 48 giây = ..........giây
d, 5 thế kỉ = ............... năm
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Giải:
a. 45 tạ = 45 × 100 kg= 4500 kg
b. 5kg 20 dag = 5 × 100 dag + 20 dag = 520 dag
c. 10 phút = 10 × 60 giây = 600 giây
d. 1 4 thế kỉ = 1 4 × 100 năm = 25 năm
45 tạ =4500 kg;5kg 20dag =520dag;10 phút =600 giây;1/4 thế kỉ =25 năm
18 tấn 5 yến = 18050kg
21 thế kỉ = 2100 năm
25 phút 18 giây = 1518 giây
23 tấn 7 tạ = 2370 yến
768 giây = 12 phút 48 giây
2500 năm = 25 thế kỉ.
a) 2m15cm= 215 cm
b) 1 m 2 4 dm 2 = 104 dm 2
c) 3 tạ 4 kg = 304 kg
d) 1 phút 25 giây = 85 giây
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 2m15cm= 215cm
b) 1 4 = 104
c) 3 tạ 4 kg = 304kg
d) 1 phút 25 giây = 85giây
Bài 1:
2 yến = 20 kg
5 tạ = 500 kg
3 tạ 5 yến = 35 yến
7 tấn 10 yến = 71 tạ
1 giờ = 60 phút
8 phút = 480 giây
1 năm = 12 tháng
3 thế kỉ = 300 năm
1 giờ = 3600 giây
10m2=100000cm2
\(\dfrac{1}{10}m^2=10dm^2\)
120m2=12000dm2
\(\dfrac{1}{10}dm^{2^{ }}=10cm^2\)
2121dm2=212100cm2
\(\dfrac{1}{10}m^2=10000cm^2\)
Bài 2:
2m5cm > 30cm
5km = 5000m
6 tấn > 4000kg
54hg = 5kg 4hg
3m2 > 30dm2
1km2 > 10000m2
Bài 3:
Xe đó chở được:
40x50=2000(kg)
Đổi 2000kg=20 tạ
Đáp số:
2 yến = 20 kg
5 tạ = 500 kg
3 tạ 5 yến = 35 yến
7 tấn 10 yến = 71 tạ
1 giờ = 60 phút
8 phút = 480 giây
1 năm = 12 tháng
3 thế kỉ = 300 năm
1 giờ : 3600 giây
10m2 = 1 000 000cm2
110m2=10000cm2110m2=10000cm2
Bài 2:
2m5cm > 30cm
5km = 5000m
6 tấn > 4000kg
54hg = 5kg 4hg
3m2 > 30dm2
1km2 > 10000m2
Bài 3:
Xe đó chở được:
40x50=2000(kg)
Đổi 2000kg=20 tạ
Đáp số: 20 tạ
\(a,2m^25dm^2< 250dm^2\)
\(b,5\) tấn \(6kg>560kg\)
\(c,3610kg>\) \(3\) tấn \(601kg\)
\(d,\) \(3\) thế kỉ \(5\) năm \(< 3005\) năm
a) 2 m vuông 5 dm vuông ..<... 250 dm vuông
b) 5 tấn 6 kg ..>.. 560 kg
c) 3610 kg .>. 3 tấn 601 kg
d) 3 thế kỉ 5 năm ..<.. 3005 năm
Bài 1:
6300 kg > 62 tạ
5 phút 20 giây < 350 giây
56 m2 8 cm2 = 560008 cm2
516 năm < 6 thế kỉ
Bài 2:
a. 35 x 18 = 18 x 35
b. 23 x 7 + 3 x 23 = 23 x (7+3)
Bài 3:
a. C
b. C
c. A
Hướng dẫn giải:
5 phút = 300 giây
1 thế kỉ = 100 năm
5 phút 20 giây = 320 giây
Năm nay thuộc thế kỉ XXI
60 giây = 1 phút
Từ năm 1 đến năm 2020 có 21 thế kỉ
\(9m^24dm^2< 940dm^2\)
6 tạ 19kg<6,019 kg
1/4 phut<15 giay
\(7dm^319cm^3=7019cm^3\)
10m5cm>10,005m
1/4 thế kỷ>20 năm
a,605kg
b, 92dm vuông 34cm vuông
c, 348 giây
d,50 năm
a, 6 tạ 5kg = 605 kg
b, 9234 cm vuông = 92 dm vuông 34 cm vuông
c, 5 phút 48 giây = 348 giây
d, 5 thế kỉ = 500 năm