I.complete the sentences with the words or phrases from the box Last spring / we / help / the elderly / nursing home.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
We joined the community to help the elderly at the nursing home last week
Our English teacher starts our lessons at 8 a.m on Tuesday
Tham khảo
1. stilt houses : nhà sàn
2. speciality : đặc sản
3. diverse : đa dạng
4. unique : độc đáo
5. folk dances : điệu múa dân gian
6. costume : trang phục
7. heritage site : di sản
8. ornaments : trang sức
9. terraced fields : ruộng bậc thang
10. Ethnic minorities : dân tộc thiểu số
1. making
2. tribal dances
3. native art
4. weaving
5. dogsled
1. The traditional craft of the villagers is making bamboo baskets.
(Nghề thủ công của người trong làm là đan rổ tre.)
2. We all joined in the tribal dances when we attended the local festival.
(Chúng tôi đều tham gia vào vũ điệu của người dân tộc khi mà chúng tôi tham gia lễ hội ở địa phương.)
3. The gallery in the city centre has an excellent collection of native art.
(Phòng tranh ở trung tâm thành phố có một bộ sưu tập xuất sắc về tranh vẽ bản địa.)
4. Hoa is very keen on weaving. She loves to knit gloves after school.
(Hoa rất là say mê với việc dệt vải. Cô ấy yêu thích đan găng tay sau khi tan trường.)
5. The dogsled is still used as a means of transport in Alaska today.
(Xe trượt tuyết do chó kéo vẫn được dùng như một phương tiện ở Alaska ngày nay.)
1. The Nung mostly live in __________stilt houses______________ though they also live in earthen houses.
2. Each ethnic group has their own __________custom _____________.
3. The foreign visitors are always ______curious___________ about the locals’ daily lives.
4. Most of the H'mong people live in the _____mountainous regions______________.
5. There are 54 ethnic groups in Viet Nam among which Kinh people ____account for________ 86% of the population.
6. The ______________customs__________ of the Nung is not as colorful as that of other ethnic groups.
7. My Son sanctuary has been recognized by UNESCO as a world ___________heritage site_____________.
8. Thai women retain their traditional clothes including short vests, long black skirts, scarves, and __________costume______________.
9. Sa Pa is famous for the ___________terraced fields_____________ located in the mountainous area.
10. _____ethnic minorities___________________ make up between 10 to 15 percent of the population in Vietnam.
1. donates
2. clean
3. have helped
4. provided
5. have talked
Write the sentences, using the correct form and tense of the verbs in brackets.
1. My sister often ____(donate) blood twice a year. => donates
2. If you helps us ____(clean) the streets, our community will be more beautiful. => clean
3. I never ____(help) the animal protection organization before. => help
4. They ____(provide) homeless people with coats last month. => provided
5. You ever ___(talk) to the elderly at the nursing home? => have talked
1. This year, we will break with tradition and go on holiday instead of staying at home during Tet.
(Năm nay, chúng ta sẽ phá vỡ truyền thống một lần và đi du lịch thay vì ở nhà trong dịp Tết.)
2. Traditionally, children in the US go from house to house to ask for sweets on Halloween.
(Theo truyền thống thì vào ngày Halloween, trẻ em Mỹ sẽ đi khắp các ngôi nhà để xin kẹo ngọt.)
3. Holding a party to wish our grandparents longevity is one of the customs we practise at Tet.
(Tổ chức một bữa tiệc để chúc ông bà sống lâu là một phong tục chúng ta thực hiện vào ngày Tết.)
4. Organising a folk song club is one way for us to keep our traditions alive.
(Tổ chức một câu lạc bộ dân ca là một cách để giữ cho truyền thống sống mãi.)
5. It's becoming a custom for young people to celebrate New Years in addition to Tet.
(Việc người trẻ ăn mừng Tết Dương Lịch và cả Tết Nguyên Đán đã trở thành phong tục.)
Last spring, we helped the elderly at a nursing home.
CẢM ƠN BẠN NHÉ >3 :)