K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 10: Trong nền kinh tế nước ta, chủ thể nào đóng vai trò quản lý toàn bộ nền kinh tế quốc dân? A. chủ thể trung gian. B. chủ thể nhà nước. C. chủ thể tiêu dùng. D, chủ thể sản xuất Câu II: Trong nền kinh tế hàng hóa, chủ thể tiêu dùng thường gắn với việc làm nào dưới dãy ? A. Mua gạo về ăn. B. Giới thiệu việc làm. C. Sản xuất hàng hóa. D. Phân phối hàng hóa. Câu 12: Đối...
Đọc tiếp

Câu 10: Trong nền kinh tế nước ta, chủ thể nào đóng vai trò quản lý toàn bộ nền kinh tế quốc dân? A. chủ thể trung gian. B. chủ thể nhà nước. C. chủ thể tiêu dùng. D, chủ thể sản xuất Câu II: Trong nền kinh tế hàng hóa, chủ thể tiêu dùng thường gắn với việc làm nào dưới dãy ? A. Mua gạo về ăn. B. Giới thiệu việc làm. C. Sản xuất hàng hóa. D. Phân phối hàng hóa. Câu 12: Đối tượng nào dưới dãy không đóng vai trò là chủ thể trung gian? A. Người môi giới việc làm. C. Người mua hàng. B. Nhà phân phối. D. Đại lý bán lẻ. Câu 13: Trong nền kinh tế, chủ thể nào dưới đây không đóng vai trò là chủ thể sản xuất? A. Hộ kinh doanh. B. Người kinh doanh. Đ. Người tiêu dùng. C. Người sản xuất. Câu 14: Trong nền kinh tế, chủ thể nào dưới đây đóng vai trò là chủ thể trung gian khi tham gia vào các quan hệ kinh tế? A. Hộ kinh tế gia đình. B. Ngân hàng nhà nước. C. Nhà đầu tư bất động sản. D. Trung tâm siêu thị điện máy. Câu 15: Trong nền kinh tế, chủ thể nào dưới đây A. Kho bạc nhà nước. đóng vai trò là chủ thể sản xuất? B. Người hoạt động kinh doanh. C. Người tiêu dùng. D. Ngân hàng nhà nước. Câu 16: Những người sản xuất để cung cấp hàng hóa, dịch vụ ra thị trường đáp ứng nhu cầu tiêu dùng của xã hội được gọi là chủ thể A. phân phối. B. sản xuất. C. nhà nước. D. tiêu dùng. Câu 17: Trong nền kinh tế hàng hóa, người tiến hành các hoạt động mua hàng hóa, dịch vụ để thỏa mãn các nhu cầu tiêu dùng cá nhân được gọi là A. chủ thể tiêu dùng. C. chủ thể nhà nước B. chủ thể trung gian. Đ. chủ thể sản xuất. Câu 18: Nội dung nào dưới đây không thể hiện vai trò của chủ thể kinh tế nhà nước? A . Quản lý vĩ mô nền kinh tế. B. Quản lý căn cước công dân. C. Thực hiện tiến bộ xã hội. D. Thực hiện an sinh xã hội. Câu 19: Trong nền kinh tế hàng hóa, chủ thể nào dưới đây đóng vai trò là chủ thể trung gian trong nền kinh tế? A. Kho bạc nhà nước các cấp. C. Trung tâm môi giới việc làm. B. Nhà máy sản xuất phân bón. D. Ngân hàng chính sách xã hội. Câu 20: Trong nền kinh tế hàng hóa, việc làm nhà nước? nào dưới đây thể hiện vai trò quản lý kinh tế của A. Tiếp thị sản phẩm hàng hóa. C. Môi giới bất động sản. B. Hoàn thiện hệ thống pháp luật. D. Tìm hiểu giá cả thị trường Câu 21: Chủ thể sản xuất không có mục đích nào dưới đây ? A. gia tăng tỷ lệ lạm phát. C. tìm kiếm thị trường có lợi. B. giữ bí mật bí quyết kinh doanh. D. thu lợi nhuận về minh. Câu 22: Đối với chủ thể sản xuất, hoạt động của chủ thể trung gian sẽ góp phần làm cầu nối giữa sản xuất và D. nhà nước. A. doanh nghiệp. B. tiêu dùng. C. sản xuất. Câu 23: Nội dung nào dưới đây là vai trò của chủ thể trung gian? A. Thực hiện tăng trưởng kinh tế gắn liền với tiến bộ, công bằng xã hội. B. Là cầu nối giữa các chủ thể sản xuất, tiêu dùng hàng hoá, dịch vụ trên thị trưởng. c. Khắc phục những bất ổn trong nền kinh tế như lạm phát, thất nghiệp. D. Dẫn dắt nền kinh tế theo định hướng xã hội chủ nghìn.

0
Câu 10: Trong nền kinh tế nước ta, chủ thể nào đóng vai trò quản lý toàn bộ nền kinh tế quốc dân? A. chủ thể trung gian. B. chủ thể nhà nước. C. chủ thể tiêu dùng. D, chủ thể sản xuất Câu II: Trong nền kinh tế hàng hóa, chủ thể tiêu dùng thường gắn với việc làm nào dưới dãy ? A. Mua gạo về ăn. B. Giới thiệu việc làm. C. Sản xuất hàng hóa. D. Phân phối hàng hóa. Câu 12: Đối...
Đọc tiếp

Câu 10: Trong nền kinh tế nước ta, chủ thể nào đóng vai trò quản lý toàn bộ nền kinh tế quốc dân? A. chủ thể trung gian. B. chủ thể nhà nước. C. chủ thể tiêu dùng. D, chủ thể sản xuất Câu II: Trong nền kinh tế hàng hóa, chủ thể tiêu dùng thường gắn với việc làm nào dưới dãy ? A. Mua gạo về ăn. B. Giới thiệu việc làm. C. Sản xuất hàng hóa. D. Phân phối hàng hóa. Câu 12: Đối tượng nào dưới dãy không đóng vai trò là chủ thể trung gian? A. Người môi giới việc làm. C. Người mua hàng. B. Nhà phân phối. D. Đại lý bán lẻ. Câu 13: Trong nền kinh tế, chủ thể nào dưới đây không đóng vai trò là chủ thể sản xuất? A. Hộ kinh doanh. B. Người kinh doanh. Đ. Người tiêu dùng. C. Người sản xuất. Câu 14: Trong nền kinh tế, chủ thể nào dưới đây đóng vai trò là chủ thể trung gian khi tham gia vào các quan hệ kinh tế? A. Hộ kinh tế gia đình. B. Ngân hàng nhà nước. C. Nhà đầu tư bất động sản. D. Trung tâm siêu thị điện máy. Câu 15: Trong nền kinh tế, chủ thể nào dưới đây A. Kho bạc nhà nước. đóng vai trò là chủ thể sản xuất? B. Người hoạt động kinh doanh. C. Người tiêu dùng. D. Ngân hàng nhà nước. Câu 16: Những người sản xuất để cung cấp hàng hóa, dịch vụ ra thị trường đáp ứng nhu cầu tiêu dùng của xã hội được gọi là chủ thể A. phân phối. B. sản xuất. C. nhà nước. D. tiêu dùng. Câu 17: Trong nền kinh tế hàng hóa, người tiến hành các hoạt động mua hàng hóa, dịch vụ để thỏa mãn các nhu cầu tiêu dùng cá nhân được gọi là A. chủ thể tiêu dùng. C. chủ thể nhà nước B. chủ thể trung gian. Đ. chủ thể sản xuất. Câu 18: Nội dung nào dưới đây không thể hiện vai trò của chủ thể kinh tế nhà nước? A . Quản lý vĩ mô nền kinh tế. B. Quản lý căn cước công dân. C. Thực hiện tiến bộ xã hội. D. Thực hiện an sinh xã hội. Câu 19: Trong nền kinh tế hàng hóa, chủ thể nào dưới đây đóng vai trò là chủ thể trung gian trong nền kinh tế? A. Kho bạc nhà nước các cấp. C. Trung tâm môi giới việc làm. B. Nhà máy sản xuất phân bón. D. Ngân hàng chính sách xã hội. Câu 20: Trong nền kinh tế hàng hóa, việc làm nhà nước? nào dưới đây thể hiện vai trò quản lý kinh tế của A. Tiếp thị sản phẩm hàng hóa. C. Môi giới bất động sản. B. Hoàn thiện hệ thống pháp luật. D. Tìm hiểu giá cả thị trường Câu 21: Chủ thể sản xuất không có mục đích nào dưới đây ? A. gia tăng tỷ lệ lạm phát. C. tìm kiếm thị trường có lợi. B. giữ bí mật bí quyết kinh doanh. D. thu lợi nhuận về minh. Câu 22: Đối với chủ thể sản xuất, hoạt động của chủ thể trung gian sẽ góp phần làm cầu nối giữa sản xuất và D. nhà nước. A. doanh nghiệp. B. tiêu dùng. C. sản xuất. Câu 23: Nội dung nào dưới đây là vai trò của chủ thể trung gian? A. Thực hiện tăng trưởng kinh tế gắn liền với tiến bộ, công bằng xã hội. B. Là cầu nối giữa các chủ thể sản xuất, tiêu dùng hàng hoá, dịch vụ trên thị trưởng. c. Khắc phục những bất ổn trong nền kinh tế như lạm phát, thất nghiệp. D. Dẫn dắt nền kinh tế theo định hướng xã hội chủ nghìn.

1
16 tháng 1 2018

Đáp án B

10 tháng 3 2018

Đáp án B

20 tháng 10 2018

Đáp án B

22 tháng 2 2017

- Tạo ra khối lượng sản phẩm rất lớn cho xã hội. Tất cả các thiết bị máy móc trong các ngành kinh tế (nông nghiệp, giao thông, thông tin liên lạc, dịch vụ, xây dựng, cho bản thân công nghiệp,... các công cụ và đồ dùng sinh hoạt trong gia đình... đều do ngành công nghiệp cung cấp. (1 điểm)

- Công nghiệp góp phần thúc đẩy tốc độ tăng trưởng nền kinh tế. Tốc độ tăng trường công nghiệp ở trên thế giới và nhất là ở Việt Nam thường cao hơn tốc độ tăng trưởng kinh tế nói chung. Thời kì 2002 - 2003, tốc độ tăng trưởng kinh tế thế giới (GDP) là 3,3%/năm, riêng công nghiệp đạt 3,6%/năm, còn ở Việt Nam tương ứng là 7,0%/năm và 12,4%/năm. (1 điểm)

3 tháng 3 2017

- Tạo ra khối lượng sản phẩm rất lớn cho xã hội. Tất cả các thiết bị máy móc trong các ngành kinh tế (nông nghiệp, giao thông, thông tin liên lạc, dịch vụ, xây dựng, cho bản thân công nghiệp,... các công cụ và đồ dùng sinh hoạt trong gia đình... đều do ngành công nghiệp cung cấp.

- Công nghiệp góp phần thúc đẩy tốc độ tăng trưởng nền kinh tế. Tốc độ tăng trường công nghiệp ở trên thế giới, và nhất là ở Việt Nam thường cao hơn tốc độ tăng trưởng kinh tế nói chung. Thời kì 2002 - 2003, tốc độ tăng trưởng kinh tế thế giới (GDP) là 3,3%/năm, riêng công nghiệp đạt 3,6%/năm, còn ở Việt Nam tương ứng là 7,0%/năm và 12,4%/năm.

19 tháng 12 2019

Chọn B

17 tháng 1 2018

Đáp án B

2 tháng 4 2017

- Tạo ra khối lượng sản phẩm rất lớn cho xã hội. Tất cả các thiết bị máy móc trong các ngành kinh tế (nông nghiệp, giao thông, thông tin liên lạc, dịch vụ, xây dựng, cho bản thân công nghiệp), các công cụ và đồ dùng sinh hoạt trong gia đình,... đều do ngành công nghiệp cung cấp.
Công nghiệp góp phần thúc đẩy tốc độ tăng trưởng nền kinh tế. Tốc độ tăng trưởng công nghiệp ở trên thế giới, và nhất là ở Việt Nam thường cao hơn tốc độ tăng trưởng kinh tế nói chung, như thời kì 2000 - 2003, tốc độ tăng trưởng kinh Lê thế giới (GDP) là 3,3%/năm, riêng công nghiệp đạt 3,6%/năm, còn ở Việt Nam tương ứng là 7,0%/năm và 12,4%/năm.

2 tháng 4 2017

- Tạo ra khối lượng sản phẩm rất lớn cho xã hội. Tất cả các thiết bị máy móc trong các ngành kinh tế (nông nghiệp, giao thông, thông tin liên lạc, dịch vụ, xây dựng, cho bản thân công nghiệp), các công cụ và đồ dùng sinh hoạt trong gia đình,... đều do ngành công nghiệp cung cấp.
Công nghiệp góp phần thúc đẩy tốc độ tăng trưởng nền kinh tế. Tốc độ tăng trưởng công nghiệp ở trên thế giới, và nhất là ở Việt Nam thường cao hơn tốc độ tăng trưởng kinh tế nói chung, như thời kì 2000 - 2003, tốc độ tăng trưởng kinh Lê thế giới (GDP) là 3,3%/năm, riêng công nghiệp đạt 3,6%/năm, còn ở Việt Nam tương ứng là 7,0%/năm và 12,4%/năm.