K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 10 2023

1. VN221

2. children

3. assistants

4. pass

5. 10

11 tháng 9 2023

1. volunteering

2. every student/ students

3. providing

4. donate

5. raises

6. supporting

19 tháng 2 2023

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

Tạm dịch:

bánh mỳ kẹp vị phô mai

- từ Mỹ

- được làm từ thịt bò nướng, hành tây và phô mai

 

kebab

- từ Thổ Nhĩ Kỳ

- được làm từ thịt xiên nướng, thường là thịt cừu

 

paella

- từ Tây Ban Nha

- được làm từ hải sản, cơm và một ít rau củ

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

1. post office

2. bus station

3. train station

4. library

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

1. The post office is on Market Street.

(Bưu điện trên đường Market.)

2. The train station is opposite the mall.

(Ga tàu hỏa đối diện trung tâm mua sắm.)

3. There’s a bus station near the hotel.

(Có một trạm xe buýt gần khách sạn.)

4. The bus station is next to the library.

(Trạm xe buýt ban cạnh thư viện.)

19 tháng 2 2023

2.Phu Quoc island

3.Earth day

4.donate

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

1. Act Green Vietnam is a Vietnamese charity.

(Act Green Vietnam là một tổ chức từ thiện của Việt Nam.)

2. The first community they helped to clean was Phú Quốc Island in 2015.

(Cộng đồng đầu tiên họ giúp làm sạch là Đảo Phú Quốc vào năm 2015.)

3. They have cleanups in big cities every year on Earth Day and World Cleanup Day.

(Họ có những đợt dọn dẹp ở các thành phố lớn vào Ngày Trái đất và Ngày Thế giới làm sạch hàng năm.)

4. You can offer to help or donate money.

(Bạn có thể đề nghị giúp đỡ hoặc quyên góp tiền.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

terrible – fantastic (kinh khủng >< tuyệt vời)

sad - funny (buồn >< vui)

awful - great (tồi tệ >< tuyệt vời)

boring - exciting (nhàm chán >< thú vị)

19 tháng 2 2023

lamb - grill - herbs - seafood - beef - fry - pork - fish sauce

19 tháng 2 2023

1.noodles
2.lamb
3.grill
4.herbs
5.seafood
6.beef
7.fry
8.pork
9.fish sauce

a. Read the definitions and then fill in the blanks with the new words. Listen and repeat.(Đọc các định nghĩa và sau đó điền các từ mới vào chỗ trống. Nghe và nhắc lại.) promise - say you will definitely do something to someonedecide - think carefully about different options and choose one of themarrange - organize or prepare for something, especially an event to meet other peoplerefuse - say no to something very stronglyagree - have the same opinion as another person, or...
Đọc tiếp

a. Read the definitions and then fill in the blanks with the new words. Listen and repeat.

(Đọc các định nghĩa và sau đó điền các từ mới vào chỗ trống. Nghe và nhắc lại.)

 

promise - say you will definitely do something to someone

decide - think carefully about different options and choose one of them

arrange - organize or prepare for something, especially an event to meet other people

refuse - say no to something very strongly

agree - have the same opinion as another person, or say you will do what they asked you

offer - say that you are willing to do something for someone

1. Can I go play now? I promise to clean my room later, Mom.

2. No! I ______________ to help him. He didn't help me last week.

3. I often ______________ to walk my 80-year-old neighbor's dog. She always says yes!

4. Did you ______________ to study abroad or will you study in your hometown?               

5. Why don't we ______________ to meet at the movie theater at 7 p.m.?

6. After the meeting, we'll ______________ a company party, so all the new staff can have a chance to meet.


 

1
13 tháng 8 2023

2. refuse

3. offer

4. decide

5. agree

6. arrange

Listen to Lucy and Mark talking about their plans for summer job. Fill in the missing information in the spaces. You will hear the recording twice.(Hãy nghe Lucy và Mark nói về kế hoạch của họ cho công việc mùa hè. Hãy điền thông tin còn thiếu vào chỗ trống. Bạn sẽ được nghe hai lần.)Lucy:So, what are you going to do this summer?Mark:Well, I'm probably going to go on vacation with my family for a week, but I think that I should get a summer job because I need to...
Đọc tiếp

Listen to Lucy and Mark talking about their plans for summer job. Fill in the missing information in the spaces. You will hear the recording twice.

(Hãy nghe Lucy và Mark nói về kế hoạch của họ cho công việc mùa hè. Hãy điền thông tin còn thiếu vào chỗ trống. Bạn sẽ được nghe hai lần.)

Lucy:So, what are you going to do this summer?

Mark:Well, I'm probably going to go on vacation with my family for a week, but I think that I should get a summer job because I need to get some money. Actually, I haven't decided yet. What about you?

Lucy:I'm going to Thailand for the summer. I'm going to work as a (1)  in a Thai restaurant for 2 months.

Mark:Really? That sounds great! Is it a (2)  job?

Lucy:Yes. Actually, the work won't be very interesting. It'll be mostly taking orders, serving food and drinks and dealing with bill (3)  . My manager is so generous to (4)  me $800/ month.

Mark:Great! I wish I could get a job with such a high (5)  like that. It'll be like a holiday, but you'll be earning money too.

Lucy:Yes, it's a chance to go abroad and maybe meet some new people. I think that I won't be under job (6)  because my hours are 5 hours per day, so I'll have plenty of time during the day to go walking.

Mark:How did you find out about it?

Lucy:I read about it in a book called Summer Work Abroad. It tells you about all kinds of different jobs in different places. You can work as a (7)  in Bangkok. They need people who can speak English well.

Mark:Oh! I like the sound of that!

Lucy:Yes, of course the problem with that sort of work is that it is a (8)  job so you're paid hourly. And If you like it, you should (9)  now.

Mark:Oh! I haven't decided yet.

Lucy:You know within just 2 days, we have received more than 200 (10)  .

 

Mark:OK. Anyway, it's worth a try. Thank you, Lucy.

0
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

1. 1986

2. wildlife

3. ten

4. donate

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

1. Trash Free Seas started in 1986 in the USA.

(Trash Free Seas bắt đầu vào năm 1986 tại Hoa Kỳ.)

2. They wanted to protect ocean wildlife.

(Họ muốn bảo vệ động vật hoang dã đại dương.)

3. In 2018, they picked up more than ten million kilograms of trash.

(Năm 2018, họ đã nhặt hơn mười triệu kg rác.)

4. People can visit the website if they want to donate.

(Mọi người có thể truy cập trang web nếu họ muốn quyên góp.)