I.Complete the sentences with must or mustn’t.
1. You see a doctor. 2. You eat in class.
3. You be late for school. | 4.You eat fruit and vegetables. |
5. You eat fast food too often. | 6. You do your homework. |
7. You watch TV a lot. | 8. You put litter in the bin. |
9. We be polite to our teachers. | 10. We talk loudly in the library |
II. Choose the best answer a, b, c or d to complete the sentence.
11. Ha Long Bay is famous __________ its scenic rock formations.
a. to b. with c. for d. by
12. When hiking overnight, don’t forget to bring the __________. It will keep you warm at night.
a. sleeping bag b. hiking boots c. sun cream d. painkillers
13. Peter must __________ this essay today. He’s going out tomorrow.
a. finish b. finishes c. finishing d. to finish
14. The Grand Canyon is one of the natural __________ of the world.
a. materials b. sights c. scenery d. wonders
15. I have ………………………plums in the basket.
a. a b. an c. some d. any
16. Is there ………………..meat in the fridge.
a. a few b.any c.many. d. some
17. Put ………………….sugar in the cup of coffee, please.
a. any b. few c. a few d . a little
18. How ………………..bananas do you have?
a. much b. many c. often d. long
19. At Mui Ne you can ………………a bike down the slopes or ……………..kites.
a. ride – fly b. ride – take c. drive – bring d. go – fly
20. “ Do you think Ganh Da Dia is a ……………………wonder in Viet Nam.
a. landscape b. scenery c. man- made D. natural
1 It’s a good idea to bring a first-aid kit.
(Đây là ý tưởng hay khi mang theo bộ sơ cứu.)
You should bring a first-aid kit.
(Bạn nên mang theo bộ sơ cứu.)
Giải thích: là câu mang tính khuyên nên làm gì, không mang tính bắt buộc → should
2 Never eat the fruit on the trees.
(Không bao giờ ăn trái cây trên cây.)
You mustn’t eat the fruit on the trees.
(Bạn không được ăn trái cây trên cây.)
Giải thích: là câu mang tính ra lệnh ‘never’, ngăn cấm người khác không được làm gì → mustn’t
3 It’s necessary to bring a sleeping bag.
(Đây là điều cần thiết khi mang theo túi ngủ.)
You should bring a sleeping bag.
(Bạn nên mang theo túi ngủ.)
Giải thích: là câu mang tính khuyên nên làm gì, không mang tính bắt buộc → should
4 It isn’t a good idea to wear new clothes.
(Không phải là ý kiến hay khi mặc quần áo mới.)
You shouldn’t wear new clothes.
(Bạn không nên mặc quần áo mới.)
Giải thích: là câu mang tính khuyên không nên làm gì, không mang tính bắt buộc → shouldn’t
5 Never swim in the river.
(Không bao giờ bơi trên sông.)
You mustn’t swim in the river.
(Bạn không được bơi trên sông.)
Giải thích: là câu mang tính ra lệnh ‘never’, ngăn cấm người khác không được làm gì → mustn’t
6 It’s a good idea to carry a water bottle.
(Đây là một ý hay khi mang theo một chai nước.)
You should carry a water bottle.
(Bạn nên mang theo một chai nước.)
Giải thích: là câu mang tính khuyên nên làm gì, không mang tính bắt buộc → should
7 It’s necessary to be quiet at night. No talking!
(Cần phải giữ yên tĩnh vào ban đêm. Không nói chuyện!)
You must quiet at night.
(Bạn phải giữ yên tĩnh vào ban đêm.)
Giải thích: là câu mang tính ra lệnh ‘No talking!’, ra lệnh người khác phải làm gì → must
8 It isn’t a good idea to bring a mobile phone.
(Không phải là ý hay khi mang theo điện thoại di động.)
You shouldn’t bring a mobile phone.
(Bạn không nên mang theo điện thoại di động.)
Giải thích: là câu mang tính khuyên không nên làm gì, không mang tính bắt buộc → shouldn’t