K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Exercise 5. MIME GAME. Work in groups of three. Write ten sentences on pieces of paper. Use the present continuous, for example, I'm having lunch. One student takes a piece of paper and mimes the sentence. The other students ask questions to guess the sentence. The first student to guess the correct sentence mimes the next sentence.(TRÒ CHƠI DIỄN TẢ BẰNG HÀNH ĐỘNG. Làm việc trong nhóm ba người. Viết mười câu trên mảnh giấy. Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn, ví...
Đọc tiếp

Exercise 5. MIME GAME. Work in groups of three. Write ten sentences on pieces of paper. Use the present continuous, for example, I'm having lunch. One student takes a piece of paper and mimes the sentence. The other students ask questions to guess the sentence. The first student to guess the correct sentence mimes the next sentence.

(TRÒ CHƠI DIỄN TẢ BẰNG HÀNH ĐỘNG. Làm việc trong nhóm ba người. Viết mười câu trên mảnh giấy. Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn, ví dụ, tôi đang ăn trưa. Một học sinh lấy một tờ giấy và diễn tả câu đó. Các học sinh khác đặt câu hỏi để đoán câu. Học sinh đầu tiên đoán câu đúng diễn tả hành động mô tả câu tiếp theo.)

Are you having dinner? - No, I'm not.

(Bạn đang ăn tối à? – Không.)

Are you having lunch? - Yes, I am!

(Bạn đang ăn trưa hả? – Đúng rồi.) 

2
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

- Are you reading a book? – No, I’m not.

(Bạn đang đọc sách à? – Không.)

- Are you reading newspaper? – Yes, I am!

(Bạn đang đọc báo à? – Đúng rồi.)

1. I’m running. (Tôi đang chạy.)

2. I’m walking. (Tôi đang đi bộ.)

3. I’m swimming. (Tôi đang bơi.)

4. I’m cooking. (Tôi đang nấu ăn.)

5. I’m writing an email. (Tôi đang viết thư điện tử.)

6. I’m talking on the mobile phone. (Tôi đang nói chuyện qua điện thoại.)

7. I’m listening to music in English. (Tôi đang nghe nhạc tiếng Anh.)

8. I’m watching a football match. (Tôi đang xem trận bóng đá.)

9. I’m doing morning exercise. (Tôi đang tập thể dục buổi sáng.)

10. I’m climbing on a tree. (Tôi đang trèo cây.)

- Are you reading a book? – No, I’m not.

(Bạn đang đọc sách à? – Không.)

- Are you reading newspaper? – Yes, I am!

(Bạn đang đọc báo à? – Đúng rồi.)

1. I’m running. (Tôi đang chạy.)

2. I’m walking. (Tôi đang đi bộ.)

3. I’m swimming. (Tôi đang bơi.)

4. I’m cooking. (Tôi đang nấu ăn.)

5. I’m writing an email. (Tôi đang viết thư điện tử.)

6. I’m talking on the mobile phone. (Tôi đang nói chuyện qua điện thoại.)

7. I’m listening to music in English. (Tôi đang nghe nhạc tiếng Anh.)

8. I’m watching a football match. (Tôi đang xem trận bóng đá.)

9. I’m doing morning exercise. (Tôi đang tập thể dục buổi sáng.)

10. I’m climbing on a tree. (Tôi đang trèo cây.)

Exercise 3. STAND IN ORDER. Work in groups. Each student chooses an animal from page 38. Write your animal on a piece of paper. Look at the adjectives in the box. One person says a superlative, for example, 'the fastest!'. Stand in order, with the fastest animal on the left. Then repeat the activity with a different adjective.(ĐỨNG THEO THỨ TỰ. Làm việc nhóm. Mỗi học sinh chọn một con vật từ trang 38. Viết con vật của bạn trên một mảnh giấy. Nhìn vào các tính...
Đọc tiếp

Exercise 3. STAND IN ORDER. Work in groups. Each student chooses an animal from page 38. Write your animal on a piece of paper. Look at the adjectives in the box. One person says a superlative, for example, 'the fastest!'. Stand in order, with the fastest animal on the left. Then repeat the activity with a different adjective.

(ĐỨNG THEO THỨ TỰ. Làm việc nhóm. Mỗi học sinh chọn một con vật từ trang 38. Viết con vật của bạn trên một mảnh giấy. Nhìn vào các tính từ trong khung. Một người nói câu so sánh nhất, chẳng hạn, 'nhanh nhất!'. Đứng theo thứ tự, với con vật nhanh nhất ở bên trái. Sau đó lặp lại hoạt động với một tính từ khác.)

big                    fast          dangerous          heavy

intelligent         rare          pretty                 ugly

 The fastest!: CAT, OSTRICH, BEARS, FISH

(Nhanh nhất: mèo, đà điểu, gấu, cá)

 

1
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

- The biggest: elephant, tiger, gorilla, giraffe.

(To nhất: voi, hổ, đười ươi, hươu cao cổ)

- The ugliest: crocodile, spider, gorilla, octopus

(Xấu xí nhất: cá sấu, nhện, đười ươi, bạch tuộc)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

A: What do you usually listen to?

B: I usually listen to pop songs?

A: What are listening to now?

B: I’m listening to US-UK rap.

A: What do you usually wear?

B: I usually wear jeans and T-shirt?

A: What are wearing now?

B: I’m wearing dress, shirt and skirt.

A: What do you usually read?

B: I usually read old comic books.

A: What are you reading now?

B: I’m reading fashion magazine in English.

A: What do you usually think about?

B: I usually think about how to make money.

A: What are thinking about now?

B: I’m thinking about how to spend money.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

Tạm dịch:

A: Bạn thường nghe gì?

B: Tôi thường nghe những bản nhạc pop?

A: Bây giờ bạn đang nghe gì?

B: Tôi đang nghe rap Âu Mỹ.

A: Bạn thường mặc gì?

B: Tôi thường mặc quần jean và áo phông?

A: Bây giờ bạn đang mặc gì?

B: Tôi đang mặc váy, áo sơ mi và váy.

A: Bạn thường đọc gì?

B: Tôi thường đọc truyện tranh cũ.

A: Hiện tại bạn đang đọc gì?

B: Tôi đang đọc tạp chí thời trang bằng tiếng Anh.

A: Bạn thường nghĩ về điều gì?

B: Tôi thường nghĩ về cách kiếm tiền.

A: Bây giờ đang nghĩ về điều gì?

B: Tôi đang nghĩ về cách tiêu tiền.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

- Anna is reading a book. (Anna đang đọc sách.)

- Sam is wearing headphones. (Sam đang đeo tai nghe.)

- Lily is talking to Jack. (Lily đang trò chuyện với Jack.)

- Jack is holding a mobile phone. (Jack đang cầm điện thoại di động.)

- Rachel is giving Kyle a pen. (Rachel đang đưa cho Rachel cây bút.)

- Kyle is pointing at a picture. (Kyle đang chỉ vào bức tranh.)

- The teacher isn’t look at the students. (Thầy giáo không nhìn học sinh.)

- Anna and Sam aren’t drawing. (Anna và Sam không đang vẽ.)

- Rachel and Kyle aren’t listening to music. (Rachel và Kyle không đang nghe nhạc.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

A: What sport is this? (Đây là môn thể thao nào?)

B: Is this hockey? (Đây có phải là khúc côn cầu không?)

A: No, it isn’t. (Không, không phải.)

C: Is it rugby? (Nó có phải là bóng bầu dục không?)

A: Yes, it is. (Đúng vậy.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

Student A: What sport is this? (Đây là môn thể thao nào?)

Student B: Is this hockey? (Đây có phải là môn khúc côn cầu không?)

Student A: No, it isn’t. (Không, không phải.)

Student C: Is it golf? (Có phải môn đánh gôn không?)

Student A: Yes, that right. (Vâng, đúng vậy.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
11 tháng 9 2023

Some birds were singing. - Which kind of birds were singing? (Vài con chim đang hót – Chim gì đang hót?)

Some schoolchildren were arguing. - Which topics were the schoolchildren arguing about? (Vài đứa học sinh đang cãi nhau. – Chúng cãi nhau về chuyện gì?)

A police officer was walking on the street. - Can you guess where was the police officer going to? (Một sĩ quan cảnh sát đang đi bộ trên đường. – Bạn có đoán được chú cảnh sát đang đi đâu không?)

24 tháng 9 2023

1 She only knows three words in Italy.

2 I usually walk, but I am traveling by bus this week.

3 The sun is shining. Let's do the laundry.

4 In Vietnam, an extended family usually consists of three or four generations.

5 Every day I leave my flat at eight and walk to my university.

`HaNa☘D`

Exercise 18: Write the sentences with the cue words. Use the present perfect tense of the verbs.Ex:          I / know / her / three months/I have known her for three months1. He / have /a cold /a week /2. They / buy / the house / April.3. My family / be / here / Christmas4. We / not see / each other /10 years5. Mr Clark / work / in the bank/a long time6. Tom and Joanna / go / to France / last summer7. My sister / start / a new job / yesterday8. I/ not eat / in that restaurant / ages9. Mr...
Đọc tiếp

Exercise 18: Write the sentences with the cue words. Use the present perfect tense of the verbs.

Ex:          I / know / her / three months/

I have known her for three months

1. He / have /a cold /a week /

2. They / buy / the house / April.

3. My family / be / here / Christmas

4. We / not see / each other /10 years

5. Mr Clark / work / in the bank/a long time

6. Tom and Joanna / go / to France / last summer

7. My sister / start / a new job / yesterday

8. I/ not eat / in that restaurant / ages

9. Mr Robinson / teach / in this school / 1987.

10. I/write / this letter / six o'clock

 

Exercise 19: Complete the sentences below with the verbs given in present perfect . Some can be in positive or negative statements

 

be           eat         read          have   meet    play         try        see        know

 

Ex:          How is Ann these days?

I've no idea.I haven't met her for two months

1.            Who' s that woman by the door?

I don't know. I_____her before

2.            Are you hungry?

Yes. I_____ much today

3.            Can you play chess?

Yes, but I_____ for ages

4.            Did you enjoy your holiday?

Yes. It's the best holiday I_____for a long time

5.            What' s the book like?

Very interesting. I_____it three times

6.            Is Paris an interesting place?

I've no idea. I_____there

7.            Do you like spaghetti?

I don't know. I_____it

8.            How well do you know him?

Very well. We_____ each other since we were children.

2
13 tháng 6 2021

1. He / have /a cold /a week /

He has had a cold for a week.

2. They / buy / the house / April.

They has bought the house since April.

3. My family / be / here / Christmas

My family has been here since Christmas.

4. We / not see / each other /10 years

We haven't seen each other for 10 years. 

5. Mr Clark / work / in the bank/a long time

6. Tom and Joanna / go / to France / last summer

Tom and Joana have gone to France since last summer.

7. My sister / start / a new job / yesterday

My sister has started a new job since yesterday.

8. I/ not eat / in that restaurant / ages

I have not eaten in that restaurant for ages.

9. Mr Robinson / teach / in this school / 1987.

Mr Robinson has taught in this school since 1987

10. I/write / this letter / six o'clock

I have written this letter since o'clock.

Exercise 19: Complete the sentences below with the verbs given in present perfect . Some can be in positive or negative statements

 

be           eat         read          have   meet    play         try        see        know

 

Ex:          How is Ann these days?

I've no idea.I haven't met her for two months

1.            Who' s that woman by the door?

I don't know. I_haven't met____her before

2.            Are you hungry?

Yes. I_haven't eaten____ much today

3.            Can you play chess?

Yes, but I__have played___ for ages

4.            Did you enjoy your holiday?

Yes. It's the best holiday I_have had____for a long time

5.            What' s the book like?

Very interesting. I__have read___it three times

6.            Is Paris an interesting place?

I've no idea. I_have not been____there

7.            Do you like spaghetti?

I don't know. I__have not tried___it

8.            How well do you know him?

Very well. We_have known____ each other since we were children.

13 tháng 6 2021

Exercise 18: Write the sentences with the cue words. Use the present perfect tense of the verbs.

Ex:          I / know / her / three months/

I have known her for three months

1. He / have /a cold /a week /

=> He has had a cold for a week.

2. They / buy / the house / April.

=> They have bought the house since April.

3. My family / be / here / Christmas

=> My family has been here since Christmas.

4. We / not see / each other /10 years

=> We haven't seen each other for 10 years.

5. Mr Clark / work / in the bank/a long time

=> Mr Clark has worked in the bank for a long time.

6. Tom and Joanna / go / to France / last summer

=> Tom and Joanna have gone to France since last summer.

7. My sister / start / a new job / yesterday

=> My sister has started a new job since yesterday.

8. I/ not eat / in that restaurant / ages

=> I haven't eaten in that restaurant for ages.

9. Mr Robinson / teach / in this school / 1987.

=> Mr Robinson has taught in this school since 1987.

10. I/write / this letter / six o'clock

=> I have written this letter since 6 o'clock.

 

Exercise 19: Complete the sentences below with the verbs given in present perfect . Some can be in positive or negative statements

be           eat         read          have   meet    play         try        see        know 

Ex:          How is Ann these days?

I've no idea.I haven't met her for two months

1.            Who' s that woman by the door?

I don't know. I__haven't seen___her before

2.            Are you hungry?

Yes. I__haven't eaten___ much today

3.            Can you play chess?

Yes, but I___haven't played__ for ages

4.            Did you enjoy your holiday?

Yes. It's the best holiday I___have had__for a long time

5.            What' s the book like?

Very interesting. I__have read___it three times

6.            Is Paris an interesting place?

I've no idea. I__haven't been___there

7.            Do you like spaghetti?

I don't know. I___haven't tried__it

8.            How well do you know him?

Very well. We__have known___ each other since we were children.

13 tháng 3 2020

giúp mk vshihi