1. Tính
Khối lượng của 0.8 mol Cu
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) \(m_{Cu}=0,6.64=38,4\left(g\right)\)
b) \(m_{\left(NH4\right)2SO4}=0,8.132=105,6\left(g\right)\)
Ta có:
Khối lượng của oxi trong A là : 0,8 . 16 = 12,8 (g)
Khối lượng của CO\(_2\)trong A là: 0,2 . 44 = 8,8 (g)
Khối lượng của CH\(_4\)trong A là : 2 . 16 = 32 (g)
=> Khối lượng của hỗn hợp A là : 12,8 + 8,8 + 32 = 53,6 (g)
% theo thể tích của O\(_2\) là: \(\frac{0,8.100\%}{0,2+0,8+2}=26,67\%\)
% theo thể tích của CO\(_2\)là: \(\frac{0,2.100\%}{0,8+0,2+2}=6,66\%\)
% theo thể tích của CH\(_4\)là: \(\frac{2.100\%}{0,8+0,2+2}=66,67\%\)
\(V_{C_2H_5OH}=\dfrac{50.23}{100}=11,5\left(ml\right)\\ m_{C_2H_5OH}=11,5.0,8=9,2\left(g\right)\\ n_{C_2H_5OH\left(tt\right)}=\dfrac{9,2}{46}=0,2\left(mol\right)\\ n_{C_2H_5OH\left(lt\right)}=\dfrac{0,2}{80\%}=0,25\left(mol\right)\)
PTHH:
\(C_6H_{12}O_6\underrightarrow{\text{men rượu}}2C_2H_5OH+2CO_2\)
0,125 <----------------- 0,25
\(m_{C_6H_{12}O_6}=0,125.180=22,5\left(g\right)\)
\(PTK_{CO_2}=NTK_C+2NTK_O=12+2.16=44\left(\text{đ}.v.C\right)\\ PTK_{H_2SO_4}=NTK_H.2+NTK_S+4.NTK_O=2.1+32+4.16=98\left(\text{đ}.v.C\right)\)
Tương tự tính câu 3,4,5
\(1,M_{CO_2}=12+16\cdot2=44\left(g/mol\right)\\ 2,M_{H_2SO_4}=2+32+16\cdot4=98\left(g/mol\right)\\ 3,M_{Cu\left(NO_3\right)_2}=64+\left(14+16\cdot3\right)\cdot2=188\left(g/mol\right)\\ 4,M_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=56\cdot2+\left(32+16\cdot4\right)\cdot3=400\left(g/mol\right)\\ 5,M_{Na_3PO_4}=23\cdot3+31+16\cdot4=164\left(g/mol\right)\)
a) m = m 1 + m 2 = 1 F . A 1 n 1 I t + 1 F . A 2 n 2 . I t = A 1 n 1 + A 2 n 2 . 1 F I t
⇒ q = I t = m F A 1 n 1 + A 2 n 2 = 2 , 8 . 96500 64 2 + 108 1 = 1930 ( C ) .
Khối lượng đồng được giải phóng ở catôt: m 1 = 1 F . A 1 n 1 q = 0 , 64 g
Khối lượng bạc được giải phóng ở catôt: m 2 = 1 F . A 2 n 2 q = 2 , 16 g
b) Thời gian điện phân: t = q I = 3860 s = 1 giờ 4 phút 20 giây.
Khối lượng mol của Cu là 63.55 g/mol.
khối lượng của 0.8 mol Cu là:
0.8 mol x 63.55 g/mol = 50.84 g
\(m_{Cu}=0,8.64=51,2g\)