K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 10 2023

1d

2c

3b

4e

5a

8 tháng 10 2023

1-d

2-c

3-b

4-e

5-a

11 tháng 2 2023

1D

2C

3B

4E

5A

11 tháng 2 2023

1d

2c

3b

4e

5a

17 tháng 2 2023

1c

2a

3b

4e

5d

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
14 tháng 10 2023

1 - c: understand our feelings (hiểu cảm xúc của chúng ta)

2 - a: pick fruit (hái trái cây)

3 - b: do the washing (làm công việc giặt giũ)

4 - e: water plants (tưới cây)

5 - d: work as a guard (làm việc như bảo vệ)

4 tháng 12 2018

Đáp án: Horror

30 tháng 6 2018

Đáp án: Sci-fi

25 tháng 1 2022

scoring bởi vì có giới từ of nên verb thêm ing

Start your own sports club! Do you dream of (1) scoring the winning goal in a football match, or (2)beating. a top tennis player? Sport (3)interest most young people, and it's a great way to stay healthy and (4)fun at the same time. That's why the local council has decided to help young people who want to (5) organize their own sports club. We 
know it's a big (6)challenge, and that's why we'll give you the money you need to get 
started. We'll help you find a place to(7)train and give you

 

25 tháng 1 2022

Complete using the correct form of the words and phrases in the box.
beat challenge have fun interest organise score train
Start your own sports club! Do you dream of (1) scoring[vì đây là câu mệnh lệnh cách] the winning goal in a football match, or (2).beating. a top tennis player? Sport (3).interest.. most young people, and it's a great way to stay healthy and (4)… have fun…….. at the same time. That's why the local council has decided to help young people who want to (5) …organise … their own sports club. We 
know it's a big (6)…challenge….., and that's why we'll give you the money you need to get 
started. We'll help you find a place to(7)…train……. and give you

6. Choose the correct words in descriptions 1-7. Then match the descriptions to photos a-g and name the famous people. Compare with a partner using the Key Phrases.(Chọn các từ đúng trong mô tả 1-7. Sau đó, nối các mô tả với ảnh từ a đến g và đặt tên cho những người nổi tiếng. So sánh với bạn của bạn bằng các cụm từ khóa.)1. As a child this singer had straight / curly hair. Now her hair sometimes looks very different.(Khi còn nhỏ ca...
Đọc tiếp

6. Choose the correct words in descriptions 1-7. Then match the descriptions to photos a-g and name the famous people. Compare with a partner using the Key Phrases.

(Chọn các từ đúng trong mô tả 1-7. Sau đó, nối các mô tả với ảnh từ a đến g và đặt tên cho những người nổi tiếng. So sánh với bạn của bạn bằng các cụm từ khóa.)

1. As a child this singer had straight / curly hair. Now her hair sometimes looks very different.

(Khi còn nhỏ ca sĩ này có mái tóc thẳng / xoăn. Bây giờ tóc của cô ấy đôi khi trông rất khác.)

2. This musician has short, straight / curly black hair.

(Nhạc sĩ này có mái tóc đen ngắn, thẳng / xoăn.)

3. This actor has sometimes got sunglasses / a moustache in films. In real life, he's also got glasses.

(Diễn viên này thỉnh thoảng có đeo kính râm / để ria mép trong các bộ phim. Ngoài đời, anh ấy cũng đeo kính.)

4. This actor had long / short, straight, dark brown hair in this film. She's got long hair now, too!

(Diễn viên này có mái tóc dài / ngắn, thẳng, màu nâu sẫm trong phim này. Bây giờ cô ấy cũng để tóc dài!)

5. This sports coach is bald now and he has a beard / glasses.

(Huấn luyện viên thể thao này giờ đã bị hói và ông ta để râu / đeo kính.)

6. This actor had long black / red hair when he was young. Now he has long hair and a beard.

(Nam diễn viên này để tóc dài màu đen / màu đỏ khi còn trẻ. Bây giờ anh ấy để tóc dài và để râu.)

7. This actor was in her first film at the ages of eleven when she had long, light/dark brown hair.

(Diễn viên này tham gia bộ phim đầu tiên của cô ấy ở tuổi mười một khi cô ấy có mái tóc dài, màu nâu nhạt / đậm.)

 

2

1B

2C

3E

4F

5D

6A

7A

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

1. curly - b

2. straight - c

3. moustache - e

4. long - f 

5. glasses - d

6. black - a

7. light - g

13 tháng 6 2021

1 scoring 

2 beating

3 interests

4 have fun 

5 organize

6 challenge

7 train

13 tháng 6 2021

1 score a goal: ghi bàn thắng

2 beat sb : đánh bại

3 interest : làm thích thú

4 have fun đồng dạng với stay healthy

5 organized : thành lập, tổ chức

6 challenge

7 train : luyện tập

 cả bài chỉ cần dịch và lắp từ vào thôi

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
14 tháng 10 2023

living room

(phòng khách)

bedroom

(phòng ngủ)

kitchen

(nhà bếp)

wireless TV 

electric fan

smart clock

computer

wireless TV

smart clock

electric fan

electric cooker

dishwasher

fridge

washing machine

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
14 tháng 10 2023

- electric cooker: nồi cơm điện

- dishwasher: máy rửa chén

- washing machine: máy giặt

- wireless TV: TV không dây

- fridge: tủ lạnh

- electric fan: quạt máy

- computer: máy vi tính

- smart clock: đồng hồ thông minh

- living room: phòng khách

- bedroom: phòng ngủ

- kitchen: nhà bếp