Tìm từ chỉ hoạt động thích hợp với người và vật trong tranh.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Cô Tuyết Mai dạy môn Tiếng Việt.
b) Cô giảng bài rất dễ hiểu.
c) Cô khen chúng em chăm học.
(1) Tập thể dục
Các bạn đang tập thể dục.
(2) Vẽ
Hai bạn nhỏ đang vẽ tranh.
(3) Học
Bạn Nam ngồi học ngay ngắn.
(4) Cho gà ăn
Bé cho gà ăn thóc.
(5) Quét sân
Lan đang quét sân giúp mẹ.
- Tranh 1: đọc bài.
- Tranh 2: viết bài.
- Tranh 3 : dạy học.
- Tranh 4 : Trò chuyện.
Từ ngữ chỉ hoạt động | Từ ngữ chỉ người hoặc vật hoạt động |
M : đánh trâu ra cày | M : người lớn |
nhặt cỏ, đốt lá | các cụ già. |
bắc bếp thổi cơm | mấy chú bé |
tra ngô | các bà mẹ |
ngủ khì | các em bé |
sủa om cả rừng | lũ chó |
Từ ngữ chỉ người, vật | Từ ngữ chỉ hoạt động |
---|---|
M : Đồng hồ | tích tắc, tích tắc báo phút, báo giờ. |
Con gà trống | gáy vang ò... ó... o... báo trời sáng. |
Con tu hú | kêu tu hú, tu hú báo sắp đến mùa vải chín. |
Chim sâu | bắt sâu, bảo vệ mùa màng. |
Cành đào | nở hoa cho sắc xuân thêm rực rỡ. |
Bé | làm bài, đi học, quét nhà, nhặt rau, chơi với em đỡ mẹ. |
Trên thửa ruộng ven đường các dì đang gặt lúa
Trên đường các bạn học sinh lũ lượt đi tới trường
Chú công nhân lái máy cày giơ tay chào mọi người
Bầy chim đang bay liệng giữa bầu trời xanh
Trên thửa ruộng ven đường các dì đang gặt lúa
Trên đường các bạn học sinh lũ lượt đi tới trường
Chú công nhân lái máy cày giơ tay chào mọi người
Bầy chim đang bay liệng giữa bầu trời xanh
Lá bay
Người đi học
Chuồn chuồn đậu thành đàn trên lá
Ếch bơi