FeS2 -> S -> SO2 -> SO3 -> H2SO4 -> CuSO4. Bài 2: Nhận biết các dung dịch không màu: 1, NaOH; H2SO4 (quỳ tím). 2, Na2SO4; HCL. Bài 3: Cho 300ml BaCL2 1M vào 400ml H2SO4 0,5M. a, Viết phương trình hoá học. b, Tính khối lượng kết tủa trắng sau phản ứng. c, Tính nồng độ mol chất tan sau phản ứng, coi thể tích dung dịch ko thay đổi
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1) 4FeS2 + 11O2 --> 2Fe2O3 + 8SO2
SO2 + O2 + H2O --> H2SO4\
H2SO4 + Ba(OH)2 --> BaSO4 + 2H2O
2) CaCO3 --> CaO + CO2
CaO + H2O --> Ca(OH)2
Ca(OH)2 + ... --> CO2 ?
3) S + O2 --> SO2
SO2 + H2O --> H2SO3
H2SO3 + 2NaOH --> Na2SO3 + 2H2O
Na2SO3 + HCl --> NaCl + SO2 + H2O
SO2 + O2 --> SO3
SO3 + H2O --> H2SO4
4) S + O2 --> SO2
SO2 + O2 --> SO3
SO3 + H2O --> H2SO4
H2SO4 + CuO --> CuSO4 + H2O
5) 2Ca + O2 --> 2CaO
CaO + CO2 --> CaCO3
CaCO3 --> CaO + CO2
CaO + H2O --> Ca(OH)2
Ca(OH)2 + CO2 --> CaCO3 + H2O
6) 4Na + O2 --> 2Na2O
Na2O + H2O --> 2NaOH
2NaOH + SO2 --> Na2SO3 + H2O
Na2SO3 + O2 --> Na2SO4
a, 4FeS2+11O2--- > 8SO2+2Fe2O3
2SO2+O2--- > 2SO3
SO3+H2O--- > H2SO4
2H2SO4đ+Cu--- > SO2+CuSO4+2H2O
SO2+2H2S--- >3S+2H2O
S+Fe--- >FeS
FeS+2HCl--- > H2S+FeCl2
2H2S+3O2--- > 2SO2.+2H2O
b, 2H2S+SO2--- >3S+2H2O
S+H2--- > H2S
2H2S+3O2--- > 2SO2+2H2O
SO2+BaO--- > BaSO3
BaSO3+2HCl--- > SO2+BaCl2+H2O
2SO2+O2+2H2O-- > 2H2SO4
H2SO4+Ba--- > BaSO4+H2
c, 2H2S+3O2--- > 2SO2+2H2O
2SO2+O2--- > 2SO3
S+O2--- > SO2
SO3+H2O--- > H2SO4
2H2SO4đ+Cu--- > SO2+CuSO4+2H2O
SO2+2H2S--- > S+2H2O
d,. FeS+2HCl--- > H2S+FeCl2
(1)2H2S+SO2--- > 2S+2H2O
S+O2 --- > SO2
2SO2+O2-->2SO3
(1) SO3+H2O--- > H2SO4
H2SO4+CuO--- > CuSO4+H2O
CuSO4+BaCl2--- > CuCl2+BaSO4
(1) --- > SO2 --- > HBr
2FeS2 + \(\frac{11}{2}\)O2 -> Fe2O3 + 4SO2
2SO2 + O2 -> 2SO3
SO3 + H2O -> H2SO4
2H2SO4 (đặc , nóng ) + Cu -> CuSO4 + SO2 + 2H2O
CuSO4 + Mg -> MgSO4 + Cu
Cu + Cl2 -> CuCl2
CuCl2 + 2AgNO3 -> 2AgCl \(\downarrow\) + Cu(NO3 )2
4FeS2+11O2--->8SO2+2Fe2O3
2SO3+O2--->2SO3
SO3+H2O--->H2SO4
H2SO4+CuO---->CuSO4+H2O
CuSO4+Fe---->FeSO4+Cu
Cu+2AgCl---->CuCl2+2Ag
CuCl2+ 2AgNO3--->Cu(NO3)2+2AgCl
a,
Fe+2HCl → FeCl2+H2
H2+Cl2 → 2HCl
MnO2+4HCl → MnCl2+Cl2+2H2O
Cu+Cl2 → CuCl2
CuCl2+2KOH → Cu(OH)2+2KCl
Cu(OH)2+H2SO4 → CuSO4+2H2O
CuSO4+2KOH → K2SO4+Cu(OH)2
K2SO4+2AgNO3 → Ag2SO4+2KNO3
b,
FeS+2HCl → FeCl2+H2S
2H2S+SO2 → 3S+2H2O
2Na+S → Na2S
Na2S+ZnCl2 → ZnS+2NaCl
ZnS+H2SO4 → ZnSO4+H2S
S+O2 → SO2
2SO2+O2 ⇌ 2SO3
SO3+H2O → H2SO4
c,
SO2+2H2S → 3S+2H2O
Fe+Sto → FeS
FeS+2HCl → FeCl2+H2S
2NaOH+H2S → Na2S+2H2O
Na2S+Pb(NO3)2 → PbS+2NaNO3
d,
4FeS2+11O2 → 2Fe2O3+8SO2
SO2+2H2S → 3S+2H2O
H2+S → H2S
H2S+4Br2+4H2O → 8HBr+H2SO4
H2SO4+NaCl → NaHSO4+HCl
MnO2+4HCl → MnCl2+Cl2+2H2O
3Cl2+6KOH → 5KCl+KClO3+3H2O
2KClO3 → 2KCl+3O2
e,
H2+S → H2S
2H2S+3O2 → 2H2O+2SO2
SO2+O2 → SO3
SO3+H2O → H2SO4
2NaCl+H2SO4 → Na2SO4+2HCl
2HCl → Cl2+H2
a,
Na2S + CuSO4 ➝ CuS↓ + Na2SO4
CuS + 4H2SO4 ( d,n ) ➝ CuSO4 + 4SO2 + 4H2O
SO2 + Br2 + 2H2O ➝ 2HBr + H2SO4
H2SO4 + 2NaOH ➝ Na2SO4 + H2O
Na2SO4 + BaCl2 ➝ 2NaCl + BaSO4↓
2NaCl (tinh the) + H2SO4 ( d,n) ➝ Na2SO4 + 2HCl
4HCl + MnO2 ➝ MnCl2 + Cl2 + 2H2O
b/ 2FeS2 + 11/2 O2 => Fe2O3 + 4SO2
2SO2 + O2 => (to,V2O5) 2SO3
SO3 + H2O => H2SO4
H2SO4 + CuO => CuSO4 + H2O
CuSO4 + BaCl2 => BaSO4 + CuCl2
Các phương trình hoá học:
4FeS2 + 11O2 → 8SO2 + 2Fe2O3
SO2 + 2H2S → 2H2O + 3S
S + O2 → SO2
SO2 + 2H2O + Br2 → 2HBr + H2SO4
2H2SO4 + Cu → CuSO4 + SO2 + 2H2O
CuSO4 + H2S → CuS + H2SO4
1,
KClO3(nhiệt phân) => KCl+O2
O2 + Fe(nhiệt độ) => Fe3O4
Fe3O4+CO => Fe+CO2
Fe+Cl2(nhiệt độ) => FeCl3
FeCl3+Ba(OH)2 => BaCl2+Fe(OH)3
Fe(OH)3+CuSO4 => Fe2(SO4)3+Cu(OH)2
2,
S+O2 => SO2
SO2+O2 => SO3
SO3+H2O => H2SO4
H2SO4đặc,nóng+Cu => CuSO4+SO2+H2O
CuSO4+BaCl2 => CuCl2+BaSO4
CuCl2 +AgNO3 => Cu(NO3)2 + AgCl
3,
Fe + S => FeS
FeS + 2HCl => FeCl2 + H2
H2S + O2 => SO2 + H2O
SO2+ NaOH => Na2SO3 +H2O
Na2SO3 + BaCl2 => BaSO4 + NaCl
NaCl + HNO3 => NaNO3 + HCl
4,
Na2SO4 + H2SO4 => Na2SO4 + SO2 + H2O
SO2 + O2 =>2SO3
SO3 + H2O => H2SO4
H2SO4 + BaCl2 => BaSO4 + 2HCl
Fe+ 2HCl=> FeCl2 + H2
FeCl2 +2AgNO3 => Fe(NO3)2 + AgCl
a) 2Ca + O2 => 2CaO
CaO + H2O => Ca(OH)2
Ca(OH)2 + CuCl2 => CaCl2 + Cu(OH)2↓
b) 4FeS2 + 11O2 => 2Fe2O3 + 8SO2↑
2SO2 + O2 => 2SO3
xt V2O5
SO3 + H2O => H2SO4
H2SO4 + Ba(NO3)2 => 2HNO3 + BaSO4↓
c) 3Fe + 2O2 => Fe3O4
Fe3O4 + 4H2SO4 => FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O
Fe2(SO4)3 + 3Ba(OH)2 => 2Fe(OH)3↓ + 3BaSO4↓
d) 4FeS2 + 11O2 => 2Fe2O3 + 8SO2↑ ( M : SO2)
2SO2 + O2 => 2SO3 (N : SO3)
xt V2O5
SO3 + H2O => H2SO4 (D : H2SO4)
H2SO4 + CuO => CuSO4 + H2O
e) CuSO4 + BaCl2 => CuCl2 + BaSO4↓ (X : CuCl2)
CuCl2 + 2NaOH => 2NaCl + Cu(OH)2↓ (Y : Cu(OH)2)
Cu(OH)2 => CuO + H2O (Z : CuO)
CuO + H2 => Cu + H2O
a) 2Ca + O2 => 2CaO
CaO + H2O => Ca(OH)2
Ca(OH)2 + CuCl2 => CaCl2 + Cu(OH)2
b) 4FeS2 + 11O2 => 2Fe2O3 + 8SO2
2SO2 + O2 => 2SO3
SO3 + H2O => H2SO4
H2SO4 + Ba(NO3)2 => 2HNO3 + BaSO4
c) 3Fe + 2O2 => Fe3O4
Fe3O4 + 4H2SO4 => FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O
Fe2(SO4)3 + 3Ba(OH)2 => 2Fe(OH)3 + 3BaSO4
d) 4FeS2 + 11O2 => 2Fe2O3 + 8SO2↑
2SO2 + O2 => 2SO3
SO3 + H2O => H2SO4
H2SO4 + CuO => CuSO4 + H2O
e) CuSO4 + BaCl2 => CuCl2 + BaSO4
CuCl2 + 2NaOH => 2NaCl + Cu(OH)2
Cu(OH)2 => CuO + H2O
CuO + H2 => Cu + H2O
4FeS2 + 11O2\(\underrightarrow{t^o}\) 2Fe2O3 + 8SO2
2SO2 + O2 \(\xrightarrow[V_2O_5]{t^o}\) 2SO3
SO3 + H2O \(\rightarrow\) H2SO4
4FeS2 + 11O2 ---------> 2Fe2O3+ 8SO2(Đk: to)
2SO2 +O2---------->2SO3(Đk: xúc tác V2O5, >450oC)
SO3+ H2O ------->H2SO4
Bài 2 :
1) Trích mẫu thử
Nhúm quỳ tím vào 2 mẫu thử
+ Quỳ Hóa đỏ : H2SO4
+ Quỳ hóa xanh : NaOH
2) Trích mẫu thử
Nhỏ dung dịch BaCl2 vào 2 mẫu thử
+ Mẫu thử tạo kết tủa trắng : Na2SO4
Pt : \(BaCl_2+Na_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+2NaCl\)
Không hiện tượng : HCl
Chúc bạn học tốt
a) BaCl2 + H2SO4 -> BaSO4 + 2HCl
b) Ta có:
Số mol BaCl2 = n = C * V = 1M * 0.3L = 0.3 mol Số mol H2SO4 = n = C * V = 0.5M * 0.4L = 0.2 mol
Do phản ứng xảy ra theo tỉ lệ 1:1 giữa BaCl2 và BaSO4, nên số mol BaSO4 tạo thành cũng là 0.3 mol.
Khối lượng mol của BaSO4 (molar mass) là 233.4 g/mol. Vậy khối lượng kết tủa trắng sau phản ứng là: m = n * M = 0.3 mol * 233.4 g/mol = 70.02 g
c) Để tính nồng độ mol chất tan sau phản ứng, ta phải xác định số mol của H2SO4 còn lại sau phản ứng. Vì phản ứng xảy ra theo tỉ lệ 1:1 giữa H2SO4 và BaCl2, nên số mol H2SO4 còn lại sau phản ứng cũng là 0.2 mol.
Thể tích dung dịch không thay đổi, nên nồng độ mol chất tan sau phản ứng cũng không thay đổi. Vậy nồng độ mol của H2SO4 sau phản ứng vẫn là 0.5M.