Unit 12. Lesson 3. Part 4 page 17.
I)Điền: chủ ngữ , đại từ phản thân
1.I play with the knife. I may cut _________ 2.you play with the knife. _____ may cut __________
3.we play with the knife. ___ may cut _____4.they play with the knife. _____may cut _________
5.he plays with the knife. ___ may cut ________ 6.she plays with the knife. ____may cut ________
7.Lan plays with the knife. ___ may cut __________ 8. It can scratch __________
Unit 13
* Chia động từ tobe vào ô trống . 1 . This …….. Lan 2. You ……… a student. 3.He……….Tony
4. She ……….. Linda. 5.What ……… her name ? 6.They …….. pupils. 7. I…….. Andy. 8.Tom…...six
Ex4: Viết các câu sau chia ở ngôi : I /you /we / they / Ns + V_ ko chia
1- I (take )...take............. 2. you (finish)................ 3.we (go) .............. 4. they ( eat) …………
5.you and I (watch) .......... 6.they ( come )............. 7.I (play ) ......... 8.Your teachers (run) ……….
9. My sisters (eat )...............10 . children ( listen ).................. 11. my friends (have) .................
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
you shouldn't play with the knife because you may cut yourself
Exercise 1 : Give the corect from of the verbs in the blank :
1) Don't ( let) ....let................ your child play with a knife
2) You shouldn't ( play) .....play......... with the knife
3) Where are you, Peter ? I ( be) ....am.............. upstairs, Mom
4) Look ! He ( run) ........is running........... down the stair. He may break his arm
5) Don't ( play) ...play........... with the neighbor's cats because it may scratch you
6) I want to ( cook) ...cook......... the cabbage
1. let.
2. play.
3. am
4. is running.
5. play.
6. cook.
tk cho mình nha.
1. A:What are you doing?
B: I’m _____cutting_____a cabbage.
A: Don’t play with a ____knife_____. You may cut yourself.
2. A; Anna can’t go to school today.
B: What’s the ___matter____ with her?
A; She has a toothache. She has a fever.
B: She should go to the _____dentist____
3. Mary shouldn’t ____ride___her bike too fast.
4. Don’t _____touch_____the stove. You may get a burn.
5. A: What is the matter with ___him_____?
B: He ___has_____ an earache.
A: He should go to the doctor.
Đáp án: 1d 2f 3h 4a 5b 6c 7e 8g
Dịch:
1. Đừng nghịch dao. – Được thôi.
2. Con ở đâu thế Tôm? – Con ở trên tầng mẹ ạ.
3. Đừng nghịch bếp. Bạn có thể gây cháy.
4. Tại sao tôi không nên trèo cây? – Vì bạn có thể ngã.
5. Bạn đang làm gì thế Mai? – Tôi đang nấu cơm.
6. Bạn đang làm gì với những que diêm thế? – Tôi muốn thắp nến.
7. Nhìn kìa! Peter đạp xe nhanh quá! Anh ấy có thể ngã và gãy chân.
8. Bạn đang cầm gì trên tay thế? – Một con dao.
5. You shouln’t play with fire because you may get a ……burn……
6. Don’t drive your car too fast.
7. Be carefully! The cat may scratch your face.
8. You shouldn’t play with that sharp knife because it’s very dangerous…
bn có thể viết rõ ra đc kh ?