-Mr rambler what___you___(do) at 6:30
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Điền do hay are
..do... Mr Lam and Mr Nam usually have breakfast at 6 o'clock
.....are...... these students going to have a camping trip?
1 will cure
2 left
3 wake
4 are you listening
5 are always borrow
1 will cure
2 left
3 wake
4 are you listening
5 are always borrow
Mik ko biết có đúng hay ko , bạn bình luận nếu sai nha
what did you do last night ? - I did my home work
we are doing exercise at the moment
yesterday , I got up at 6 and had breakfast at 6:30
- Every morning, Thu (get) gets up at 6:30. She (have) has breakfast at 6.45. After breakfast, she (brush) brushes her teeth. And she (go) goes to school at 7. She (have) has lunch at 11. 30 at school.
- I (do) do my homework every evening.
- We (watch) watched television every morning.
- Vy (listen) listens to music every night.
- Mai and Lan (play) play games after school
- ở dạng số ít thì bạn chia thêm s nhé
- còn số nhiều thì giữ nguyên
Đáp án B.
Tạm dịch: Vào lúc 4 giờ, Ông Hutchinson vẫn có một vài___________ cần làm ở ngoài vườn.
A. work (n): công việc phải làm (danh từ không đếm được) => đáp án A sai.
Ex: A large part of the work we do involves using computers: Phần nhiều công việc chúng tôi làm bao gồm việc sử dụng máy tính.
B. job (n): việc cần làm, nhiêm vụ.
Ex: Raising kids can be a difficult job.
C. effort (n): cố gắng, công sức.
Ex: Visit the cathedral (nhà thờ lớn) when you're there. It's well worth the effort (bõ công).
D. task (n): bài tập, công việc.
Dựa vào giải nghĩa từ vựng ở trên thì ta thấy rằng các đáp án A, B và D đều hợp nghĩa. Thế nhưng đáp án A sai vì “work” không đếm được và đáp án D sai vì đề bài yêu cầu tìm danh từ số nhiều. Do đó đáp án chính xác là B.
1. we => We / on => at
2. watchs => watches
3. gets => get
4. has => have
5. do => does
Tất cả các câu đều thiếu dấu "."
Ever day , Nam (1.get) ..gets.. up at 6 o' clock . He (2.take) .takes.. a shower , (3.brush) brushes... his teeth , (4.wash) ..washes. his face . Then he (5.eat) ..eats. a big breakfast at 6:30 . After breakfast , he (6.get) .gets.. dressed anh (7.go) .goes.. to school at 6:45 . He (10.have) ..has. lunch at 11:50 . At 3 o' clock , he (11.do) ..does. his homework . Then he (12.play) ..plays. volleyball at 4:30 . At 7:00 he (13.have) ..has. dinner with his family , and then he (14.watch) ..watches. television or (15.listen) .listens.. to music . Nam (16.go) .goes.. to bed at 10:30
1. gets
2. takes
3. brushes
4. washes
5. eats
6. gets
7. goes
10. has
11. does
12. plays
13. has
14. watches
15. listens
16. goes
Chúc bạn học tốt
1. He ____comes____ (come) from Da Nang
2. Do you study English ? No, I ___don't___ (do not)
3. She ___walks____ (walk) to school with her friends
4. Mr Vo ___teaches____ (teach) physics at my school
5. I __do___ (do) my homework after school
6. The team ____plays____ (play) football on Saturdays
1. He ____comes____ (come) from Da Nang
2. Do you study English ? No, I __don't___ (do not)
3. She ____walks___ (walk) to school with her friends
4. Mr Vo ____teaches___ (teach) physics at my school
5. I __do___ (do) my homework after school
6. The team ____plays____ (play) football on Saturdays
TH1: yesterday
What did you do at 6:30
TH2: tomorrow
What will you do at 6:30
TH3:
What do you do at 6:30
Xét 1 trong 3 trường hợp
TH1: yesterday
What did you do at 6:30
TH2: tomorrow
What will you do at 6:30
TH3:
What do you do at 6:30
Xét 1 trong 3 trường hợp