hãy nêu các tính chất hóa học của kim loại và cho thí nghiệm kiểm chứng
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
2KMNO4-to>K2MnO4+MnO2+O2
2H2O-đp->2H2+O2
2Cu+O2-to>2CuO
3Fe+2O2-to>Fe3O4
4Al+3O2-to>2Al2O3
phân Hủy KMnO4 tạo ra MnO2
pthh : 2KMnO4 -t-> K2MnO4 + MnO2 + O2
lấy 1 nửa O2 vừa dùng được tác dụng với Fe
pthh : 3Fe + 2O2 -t-> Fe3O4
lấy phần còn lại tác dụng với Al
pthh : 4Al + 3O2 -t-> 2Al2O3
*Thí nghiệm 1:
+) Hiện tượng: Xuất hiện chất rắn màu đỏ, dd màu xanh nhạt dần
+) PTHH: \(Fe+CuSO_4\rightarrow FeSO_4+Cu\)
*Thí nghiệm 2
+) Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa trắng
+) PTHH: \(BaCl_2+Na_2SO_4\rightarrow2NaCl+BaSO_4\downarrow\)
*Thí nghiệm 3
a) Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa trắng
PTHH: \(AgNO_3+HCl\rightarrow HNO_3+AgCl\downarrow\)
b) Hiện tượng: Chất rắn tan dần, sủi bọt khí
PTHH: \(CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O+CO_2\uparrow\)
*Thí nghiệm 4: Xem lại đề
*Thí nghiệm 5
+) Hiện tượng: Chất rắn tan dần, dd chuyển sang màu xanh lá cây
+) PTHH: \(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
*Thí nghiệm 6
+) Hiện tượng: Kẽm tan dần, xuất hiện khí
+) PTHH: \(Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\uparrow\)
*Thí nghiệm 7
+) Hiện tượng: Nhôm tan dần, xuất hiện khí
+) PTHH: \(Al+NaOH+H_2O\underrightarrow{t^o}NaAlO_2+\dfrac{3}{2}H_2\uparrow\)
(X, Y) = (CaC2; H2O)
CH≡CH + Br2 → CH(Br2)–CH(Br2)
Dung dịch Br2 nâu đỏ dần nhạt màu rồi mất màu hoàn toàn
1)
- NaOH
2Na + 2H2O --> 2NaOH + H2
- CO2
CaCO3 --to--> CaO + CO2
- O2
2KClO3 --to--> 2KCl + 3O2
- H3PO4
4P + 5O2 --to--> 2P2O5
3H2O + P2O5 --> 2H3PO4
2)
a) Kim loại kẽm tan dần vào dd, có khí không màu thoát ra
Zn + 2HCl --> ZnCl2 + H2
b) Chất rắn màu đen dần chuyển sang màu đỏ
CuO + H2 --to--> Cu + H2O
1)
- NaOH
2Na + 2H2O --> 2NaOH + H2
- CO2
CaCO3 --to--> CaO + CO2
- O2
2KClO3 --to--> 2KCl + 3O2
- H3PO4
4P + 5O2 --to--> 2P2O5
3H2O + P2O5 --> 2H3PO4
2)
a) Kim loại kẽm tan dần vào dd, có khí không màu thoát ra
Zn + 2HCl --> ZnCl2 + H2
b) Chất rắn màu đen dần chuyển sang màu đỏ
CuO + H2 --to--> Cu + H2O
2KMnO4-to>MnO2+K2MnO4+O2
2H2O-đp->2H2+O2
2Cu+O2-to>2CuO
3Fe+2O2-to>Fe3O4
4Al+3O2-to>2Al2O3
\(MnO_2:2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\uparrow\\ CuO:2Cu+O_2\underrightarrow{t^o}2CuO\\ Fe_3O_4:3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\\ Al_2O_3:4Al+3O_2\underrightarrow{t^o}2Al_2O_3\)
tham khảo
* Tính chất vật lí
Tính dẻo: dùng búa đập một đoạn dây nhôm, đồng; dùng tay uốn cong một đoạn dây đồng
Tính dẫn nhiệt: đun nồi nước,
Tính ánh kim: quan sát các kim loại thấy trên bề mặt sáng lấp lánh
Tính dẫn điện:
* Tính chất hóa học:
Tác dụng với oxi ở nhiệt độ thường hoặc nhiệt độ cao: gỉ sắt
Tác dụng với axit: Cho nhôm tác dụng với axi HCl, nhôm tan, có khí bay ra
Tác dụng với dung dịch muối: cho nhôm tác dụng với CuSO4, nhôm tan có kết tủa mà đỏ