Tìm các phân số bằng nhau trong các phân số dưới đây: 3/5, 6/7, 12/20, 12/14, 18/21, 60/100
Bài làm chi tiết giúp tui nhoa
Thanks các bạn nhìu!
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(\dfrac{18}{21}=\dfrac{6}{7}\)=\(\dfrac{12}{14}=\dfrac{36}{42}\)=\(\dfrac{90}{150}=\dfrac{3}{5}\)=\(\dfrac{12}{20}=\dfrac{60}{100}=\dfrac{21}{35}\)
\(\frac{2}{5}=\frac{12}{30}=\frac{40}{100}\)
\(\frac{4}{7}=\frac{12}{21}=\frac{20}{35}\)
\(HokT\)
\(\dfrac{5}{7}=\dfrac{15}{21};\dfrac{6}{8}=\dfrac{3}{4};\dfrac{8}{9}=\dfrac{16}{18};\dfrac{12}{16}=\dfrac{18}{24}\)
\(\dfrac{5}{7}=\dfrac{15}{21};\dfrac{6}{8}=\dfrac{18}{24};\dfrac{8}{9}=\dfrac{16}{18};\dfrac{3}{4}=\dfrac{12}{16}\)
a: 5/3=10/6=25/15=35/21
b: 5/7=35/49
6/15=12/30
4/5=16/20
c: 6=216/36=324/54=108/18
a)\(\dfrac{5}{3}=\dfrac{10}{6}=\dfrac{25}{15}=\dfrac{35}{21}\)
b)\(\dfrac{5}{7}=\dfrac{35}{49};\dfrac{6}{15}=\dfrac{12}{30};\dfrac{4}{5}=\dfrac{16}{20}\)
c) \(6=\dfrac{216}{36}=\dfrac{324}{54}=\dfrac{108}{18}\)
Do đó:
Vậy phân số phân số không bằng phân số nào trong các phân số còn lại là:
\(\dfrac{20}{35}\text{=}\dfrac{4}{7}\)
\(\dfrac{5}{15}\text{=}\dfrac{1}{3}\)
\(\dfrac{12}{21}\text{=}\dfrac{4}{7}\)
\(\dfrac{8}{10}\text{=}\dfrac{4}{5}\)
\(\dfrac{20}{30}\text{=}\dfrac{2}{3}\)
\(\Rightarrow\left(\dfrac{20}{35}\text{=}\dfrac{12}{21}\text{=}\dfrac{4}{7}\right);\left(\dfrac{20}{30}\text{=}\dfrac{2}{3}\right).\)
Vì:
\(\dfrac{12}{20}=\dfrac{12:4}{20:4}=\dfrac{3}{5}\)
\(\dfrac{12}{14}=\dfrac{12:2}{14:2}=\dfrac{6}{7}\)
\(\dfrac{18}{21}=\dfrac{18:3}{21:3}=\dfrac{6}{7}\)
\(\dfrac{60}{100}=\dfrac{60:20}{100:20}=\dfrac{3}{5}\)
Vậy \(\dfrac{3}{5}=\dfrac{12}{20}=\dfrac{60}{100}\) ; \(\dfrac{6}{7}=\dfrac{12}{14}=\dfrac{18}{21}\)
\(#Wendy.Dang\)