Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên x sao cho x nhỏ thua 132 lớn hơn hoặc bằng 15 .
a) Viết tập hợp A bằng 2 cách
b)Tập hợp A có bao nhiêu phần từ?
c)Tập hợp B gồm các số tự nhiên x lẻ sao cho x nhỏ thua 100 lớn hơn 3
+Viết tập hợp B bằng 2 cách
+Tập hợp B có bao nhiêu phần tử là số nguyên tố, hợp số .Liệt kê các phần tử đó
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Cách 1: A = {0;1;2;3;4;5;6;7;8;9;10}
Cách 2: A = {x E N/ x lớn hơn hoặc bằng 10}
b) Cách 1: M = {8}
Cách 2: M = {x E N/ 7<x<9}
Nhớ k mik nha bn
a) A= { 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10 }
hay A= { x E N / x < hoặc = 10 }
b) M= { 8 }
hay M= { x E N / 7 < x < 9 }
c) E= { 12 }
có 1 phần tử
A={7}có 1 phần tử
B là tập hợp rỗng
D là tập hợp rỗng
có 1 phần tử
tập hợp A có 4 tập hợp con
1)a)A={0;1;2;3;4;5;6;...;18;19}
b)B=\(\phi\)
2)
a)x-8=12
x=12+8
x=20
vậy tập hợp A có 1 phần tử là 20
b)x+7=7
x=7-7
x=0
vậy tập hợp B có 1 phần tử là 0
c)x.0=0
vì số nào nhân với 0 cũng bằng 0
nên C có vô số phần tử
d)x.0=3
vì không có số nào nhân với 0 bằng 3
nên D không có phần tử nào
1.
a) \(A=\left\{x\in N;x< 20\right\}\)
b) Rỗng.
2.
a) x - 8 = 12
x = 12 + 8
x = 20
=> \(A=\left\{20\right\}\)
b) x + 7 = 7
x = 7 - 7
x = 0
=> \(B=\left\{0\right\}\)
c) x . 0 = 0
=> C có vô số phần tử
d) x . 0 = 3
=> x ko có phần tử
a) \(A=\left\{6;7;8;9;10;11\right\}\)
\(A=\left\{x\inℕ|5< x< 12\right\}\)
\(B=\left\{2;3;4;5;6;7;8;9;10;11\right\}\)
\(B=\left\{x\inℕ|1< x< 12\right\}\)
b) Tập hợp C vừa thuộc A vừa thuộc B
\(C=\left\{6;7;8;9;10;11\right\}\)
A = {0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8}
A = {x thuộc N/ x = 2.k; x < 10}
B = {5 ; 7 ; 9}
B = {x thuộc N/x = 2.k + 1; 3 < x < 10}
a) \(A=\left\{4\right\}\)
\(A=\left\{x|x\inℕ;3< x< 5\right\}\)
b) \(B=\left\{10;11\right\}\)
\(B=\left\{x|x\inℕ;10\le x\le11\right\}\)
c) \(C=\left\{0;1;2;3;4;5\right\}\)
\(C=\left\{x|x\inℕ;x\le5\right\}\)
d) \(D=\left\{10;12;14;16\right\}\)
\(A=\left\{x|x\inℕ;x=2k;5\le k\le8;k\inℕ\right\}\)
e) \(E=\left\{1;3;5;7;9;11;13\right\}\)
\(A=\left\{x|x\inℕ;x=2k-1;1\le k< 8;k\inℕ\right\}\)
f) \(F=\left\{4;8;12;16\right\}\)
\(A=\left\{x|x\inℕ;x=4k;1\le k\le4;k\inℕ\right\}\)
1) a) A = {18} có 1 phần tử
b) B = {0} có 1 phần tử
c) C = N có vô số phần tử
d) D = \(\phi\) không có phần tử nào
e) E = \(\phi\) không có phần tử nào
2) A = {0;1;2;...;9} , N = {0;1;2;;3;....9; 10; 11;....} => A \(\subset\) N
B = {0;2;4;6;8;10;12;...;...} => B \(\subset\) N
N * = {1;2;3;...} => N* \(\subset\) N
3) A = {4;5;6;...; 1999}
Từ 4 đến 1999 có 1999 - 4 + 1 = 1996 số => A có 1996 phần tử
B = {4; 6; 8 ...; 1998}
Từ 4 đến 1999 có 1996 số nên có 1996 : 2 = 998 số chẵn => B có 998 phần tử
C = {5;7;....; 1999} cũng có 998 phần tử
zaugjhfhgadghjgfdbsfshdfdxgdxkfgughhgvhghzfxdjkhygdhzkhlzfhndkfhufhjfkdlkgnzjifhLhsdjkhtlhj.ldg,lhfgkhfg
a) C1: A = {11; 12; 13; 14; ... ; 19; 20 } ; C2: A = { \(x\in N\)/ \(10< x\le20\)}
C1: B = { 8; 9; 10; 11; 12; 13 } ; C2: B = { \(x\in N\) / 7 < x < 14 }
b) C = { 8; 9; 10; 11;12; .... ; 20 }
a) Cách 1: Liệt kê: \(A=\left\{15;16;17;18;...;131\right\}\)
Cách 2: Biểu diễn tập hợp theo dấu hiệu đặc trưng:\(A=\left\{x\in N|15\le x< 132\right\}\)
b) Số phần tử của tập hợp A là: \(\left(131-15\right):1+1=117\) phần tử
c) Cách 1: \(B=\left\{5;7;9;11;...;99\right\}\)
Cách 2: \(B=\left\{x=2n+1;n\in N|3< x< 100\right\}\)
Tập B có 21 phần tử là số nguyên tố,
Các số nguyên tố của tập B là: 5; 7; 11;13; 17; 19; 23; 29; 31; 37; 41; 43; 47; 53; 59; 61; 67; 71; 79; 83; 89; 97
Tập B có (99-5):2+1= 48 phần tử, trong đó số phần tử là hợp số là 48- 21 = 27 phần tử