Find the words in the box in the Experience the Mekong Delta in Southern Việt Nam text. What type of word (adjective, noun or verb) do they always come before?
absolutely really very |
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tham khảo
*Key phrases in the Experience the Mekong Delta in Southern Việt Nam text:
(Cụm từ khóa trong bài viết Trải nghiệm đồng bằng sông Cửu Long ở miền Nam Việt Nam)
Don't forget to try other excellent local specialities, like pop rice, lemongrass chicken or grilled snakehead fish.
It's one of the most popular dishes in the Mekong Delta.
It's quite an experience.
We're looking forward to seeing you.
… and they're all worth seeing.
*Complete the first two phrases about my town:
(Hoàn thành hai cụm từ đầu tiên về thị trấn của tôi:)
Don't forget to try noodle grilled pork. It's one of the most excellent local specialities in Ha Noi.
(Đừng quên thử bún chả. Đó là một trong những đặc sản địa phương tuyệt vời nhất ở Hà Nội.)
Tham khảo
- We have to ‘describe the sights, sounds, tastes and feelings that visitors to your country can experience’ to enter the competition.
- The prize is ‘2 weeks vacation in Australia’.
- We learn about life around the river like floating markets, Don Ca Tai Tu - folk music, local specialities, and the warmth of the residents in Southern Việt Nam.
Fill in each numbered blank with ONE suitable word to complete the passage.
When you hear the word " bank ", what do you think of ? A ....place...(1) to put money ? The land on the edge of a river ? To depend on something or someone ? If you choose any of .....these...(2) things, you are right. Why ? Because words often have ....more....(3) than one meaning. The tricky part is figuring out .....which...(4) meaning is appropriate. Choosing the correct meaning of a word depends on ...two....(5) things. First, it depends on the words and ...sentences....(6) surrounding your particular word. The other words and sentences give you context clues. ......secondly...(7), the meaning depends on how the words is .......used....(8) in the sentence. It is a noun, a verb, ....an....(9) adjective or part of a phrase ? Knowing the word's part of speech will ....help...(10) discover the word's precise meaning.
1. When an adjective and a noun are together, the adjective is beforethe noun.
(Khi có một tính từ và một danh từ đi với nhau, tính từ đứng trước danh từ.)
2. We use really, very and quite beforean adjective.
(Chúng ta sử dụng “really”, “very” và “quite” trước tính từ.)
When you hear the woek '' bank'' what do you think ? A .....place ... to put money? The land on the edge of a river? to depend on something or someone? If you choose any of ....these.... things you're right. Why? Because words often have ......more........ than one meaning. The tricky part is fiuring out ....which...... meaning is appropriate.
Choosing the correct meaning of a word depends on ....two...... things. First, it depends on the words and .....sentence....... sorrounding your particular word. The other words and sentences give you context clues. ......Second...., the meaning depends on how the word is ......used..... in the sentence. Is it a noun, a verb, ......an...... adjective or a part of a phrase? Knowing the word's part of speech will .....help........ you discover the word's precise meaning.
surface (n): bề mặt
layer (n): lớp
spot (n): đốm
mark (n): dấu vết
=> This mode of travel means you can really experience the very features of the Mekong Delta and Viet Nam and know that you are leaving behind only your tyre marks.
Tạm dịch: Phương thức du lịch này có nghĩa là bạn thực sự có thể trải nghiệm những đặc điểm rất đặc biệt của đồng bằng sông Cửu Long và Việt Nam và biết rằng bạn đang để lại phía sau vết lốp xe của bạn.
Đáp án cần chọn là: D
1.
adolescence (n): thời niên thiếu
adolescent (n): thanh thiếu niên
2.
dependent (adj): phụ thuộc
dependence (n): sự phụ thuộc
3.
private (adj): riêng tư
privacy (n): sự riêng tư
4.
emotion (n): cảm xúc
emotional (adj): thuộc về cảm xúc
5.
critic (n): nhà phê bình
critical (adj): phê bình
6.
distrustful (adj): không tin tưởng
Tham khảo:
The sound of a variety of instruments like a flute, a 16-string zither, a violin and a guitar is really amazing, and very soft.
(Âm thanh của nhiều loại nhạc cụ như sáo, đàn tranh 16 dây, vĩ cầm và ghita thực sự tuyệt vời và rất mềm mại.)
It's absolutely delicious!
(Nó ngon tuyệt!)
=> The words in the box always come before the adjective.
(Các từ trong khung luôn đứng trước tính từ.)