Work in pairs. Compare your answers. Then check your answers with the key on page 101. How many points did each of you get?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. What’s the best age to get a boyfriend?
Maybe I’ll get a boyfriend when I am about 18 – 20 years old.
2. Do you think that you’ll get rich one day? Why (not)?
Yes, of courses. Hopefully, I’ll get rich one day. Because I am working so hard every day and I believe in a bright future.
3. What do you want to do when you get old?
When I get old, I want to travel around the country.
4. When do you think you’ll get married?
I might get married when I am about 28 years old.
Which Italian Renaissance artist 1 drew the Mona Lisa?
(Nghệ sĩ thời Phục hưng Ý nào đã vẽ Mona Lisa?)
a Michelangelo
b Leonardo da Vinci
c Caravaggio
=> Chọn b
Giải thích: Trong câu hỏi thiếu một động từ diễn tả một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ => dùng thì quá khứ đơn: S + V2/ed
draw – drew – drawn (v): vẽ.
2 Which Russian 2 composer wrote the music for the ballet Swan Lake?
(Nhà soạn nhạc người Nga nào đã viết nhạc cho vở ballet Hồ thiên nga?)
a Shostakovich
b Rachmaninov
c Tchaikovsky
=> Chọn c
Giải thích: Trước động từ “wrote” (viết) cần một danh từ đóng vai trò là chủ ngữ.
compose (v): soạn nhạc
=> composer (n): người soạn nhạc
3 Which of these films was not 3 directed by Steven Spielberg?
(Bộ phim nào trong số này không phải do Steven Spielberg đạo diễn?)
a Jaws
b 2001: A Space Odyssey
c Schindler's List
=> Chọn b
Giải thích: Sau động từ tobe “was” cần một động từ ở dạng V3/ed (cấu trúc bị động)
direct – directed – directed (v): đạo diễn
4 Which Shakespeare 4 play inspired the film West Side Story?
(Vở kịch nào của Shakespeare đã truyền cảm hứng cho bộ phim West Side Story?)
a Romeo and Juliet
b Julius Caesar
c A Midsummer Night's Dream
=> Chọn a
Giải thích: Trước động từ “inspired” (truyền cảm hứng) cần một danh từ đóng vai trò là chủ ngữ.
play (v): chơi
=> play (n): vở kịch
5 Which famous 5 painter cut off part of his ear?
(Họa sĩ nổi tiếng nào đã cắt bỏ một phần tai của mình?)
a Monet
b Cézanne
c Van Gogh
=> Chọn c
Giải thích: Trước động từ “cut” (cắt) cần một danh từ đóng vai trò là chủ ngữ.
paint (v): vẽ
=> painter (n): họa sĩ
6 Which British 6 singer sang on the 2011 hit Someone Like You?
(Ca sĩ người Anh thứ 6 nào đã hát bài hit Someone Like You năm 2011?)
a Adele
b Ellie Goulding
c Calvin Harris
=> Chọn a
Giải thích: Trước động từ “sang” (hát) cần một danh từ đóng vai trò là chủ ngữ.
sing (v): hát
=> singer (n): ca sĩ
7 Which of these film series did actor Robert Pattinson not 7 appear in?
(Diễn viên Robert Pattinson không xuất hiện trong loạt phim nào trong số này?)
a Harry Potter
b Twilight
c The Hobbit
=> Chọn c
Giải thích: Sau chủ ngữ “Robert Pattinson” cần một động từ. Cấu trúc câu hỏi thì quá khứ đơn: Wh- + did + S + Vo (nguyên thể)?
8 What is the name of the 8 carver famous in the photo?
(Tên của thợ điêu khắc nổi tiếng trong bức ảnh là gì?)
a Mark
b David
c Anthony
=> Chọn b
Giải thích: Sau mạo từ “the” cần một danh từ.
carve (v): chạm khắc
=> carver (n): thợ chạm khắc
A: I think being a pilot is the best job. How about you?
B: I don’t think so. For me, being a chef is the best. It is an easy job with a high salary.
A: Oh, I dislike cooking. It is boring when you have to cook in the kitchen every day. The job is interesting with a high salary. It is also difficult and stressful, but you have a chance to travel around the world.
Tham khảo
Big C Supermarket
Located in Hanoi, about 10 kilometres from city center.
We can get there by any vehicles (bike, motorbike, car, bus, ...)
Opening hours: Everyday 8:00 - 22:00
We go Big C Supermarket to buy goods with lower prices.
I don't like Big C Supermarket because it always crowded.
Go Supermarket (Siêu thị GO)
Located in Binh Duong, about 2 kilometres from city center.
(Tọa lạc ở Bình Dương, khoảng 2 ki-lô-mét từ trung tâm thành phố.)
We can get there by any vehicles (bike, motorbike, car, bus, ...)
(Chúng ta có thể đến đó bằng bất cứ phương tiện nào (xe đạp, xe máy, ô tô, xe buýt, …)
Opening hours: Everyday 8:00 - 22:00
(Giờ mở cửa: Hằng ngày từ 8 giờ đến 22 giờ.)
We go Go Supermarket to buy goods with lower prices.
(Chúng tôi đến Siêu thị Go mua hàng với giá thấp hơn.)
I like Go Supermarket because it has a wide range of products to choose from.
(Tôi thích Siêu thị Go vì nó đa dạng hàng hóa để lựa.)
I don't like Go Supermarket because it’s always crowded.
(Tôi không thích Siêu thị Go vì nó luôn đông đúc.)
Reasons for making environment-friendly products are:
- Protecting the environment: Making environment-friendly products helps to protect the environment by reducing negative impacts on the environment, such as greenhouse gas emissions, pollution, and resource depletion.
- Protecting human health: Environment-friendly products are typically made from natural, non-toxic ingredients that are safer for people to use.
- Saving money: Environment-friendly products can often be more cost-effective over the long-term than conventional products.
Reasons for starting a competition on making environment-friendly products are:
- Promotes creativity and innovation: By creating a competition on making environment-friendly products, students will be encouraged to come up with innovative and creative ideas for products that are both sustainable and eco-friendly.
- Raises awareness about environmental issues: The competition can help raise awareness about the importance of environmental sustainability and environmental protection.
A. Before you are 20: be born, be brought up (by), grow up, go to university, start a school.
(Trước khi bạn 20 tuổi: được sinh ra, lớn lên (bởi), lớn lên, đi học đại học, bắt đầu đi học.)
B. From 20 to 40: buy a house or a flat, fall in love, get married, get engaged, get your first job, learn to drive, leave school, leave home, start a family, go to university.
(Từ 20 đến 40: mua nhà hoặc căn hộ, yêu, kết hôn, đính hôn, có công việc đầu tiên, học lái xe, nghỉ học, rời khỏi nhà, lập gia đình, vào đại học.)
C. From 40 to 60: get divorced, split up, have a change of career, start a business
(Từ 40 đến 60 tuổi: ly hôn, chia tay, thay đổi nghề nghiệp, lập nghiệp)
D. Over 60: retire, pass away, settle down, become a grandparent.
(Trên 60 tuổi: nghỉ hưu, qua đời, an cư lạc nghiệp, lên chức ông bà.)
E. At any age: move house, inherit (money, a house, etc.), emigrate.
(Ở mọi lứa tuổi: chuyển nhà, thừa kế (tiền, nhà, v.v.), di cư.)
Complete the following table about you. Work in pairs and compare your answers.
| Always | Sometimes | Never |
1. My parents complain about my clothes and hairstyle. |
| x |
|
2. My parents let me colour my hair. |
| x |
|
3. My parents limit the time I spend on electronic devices. |
|
| x |
4. My parents take away my electronic devices after 9 p.m. |
|
| x |
5. My parents control everything I do. |
| x |
|
Students practice the activity.