Viết các biểu thức sau dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỉ:
a) \(\sqrt {{2^3}} \);
b) \(\sqrt[5]{{\frac{1}{{27}}}}\);
c) \({\left( {\sqrt[5]{a}} \right)^4}\).
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(a,a^{\dfrac{1}{3}}\cdot\sqrt{a}=a^{\dfrac{1}{3}}\cdot a^{\dfrac{1}{2}}=a^{\dfrac{5}{6}}\\ b,b^{\dfrac{1}{2}}\cdot b^{\dfrac{1}{3}}\cdot\sqrt[6]{b}=b^{\dfrac{1}{2}}\cdot b^{\dfrac{1}{3}}\cdot b^{\dfrac{1}{6}}=b^1\)
\(c,a^{\dfrac{4}{3}}:\sqrt[3]{a}=a^{\dfrac{4}{3}}:a^{\dfrac{1}{3}}=a^{\dfrac{4}{3}-\dfrac{1}{3}}=a\\ d,\sqrt[3]{b}:b^{\dfrac{1}{6}}=b^{\dfrac{1}{3}}:b^{\dfrac{1}{6}}=b^{\dfrac{1}{3}-\dfrac{1}{6}}=b^{\dfrac{1}{6}}=\sqrt[6]{b}\)
a: \(2^6\cdot3^3=\left(2^2\cdot3\right)^3=12^3\)
b: \(6^4\cdot8^3=2^4\cdot3^4\cdot2^9=2^{13}\cdot3^4\)
c: \(16\cdot81=36^2\)
d: \(25^4\cdot2^8=100^4\)
Đáp án A
Ta có a 2 3 . a = a 2 3 . a 1 2 = a 2 3 + 1 2 = a 7 6 .
a) 272 : 253
= (33)2 : (52)3
= 36 : 56
\(=\left(\frac{3}{5}\right)^6\)
b) 254 : 28
= (52)4 : 28
= 58 : 28
\(=\left(\frac{5}{2}\right)^8\)
a, 108 . 28 = (10.2)8 = 208
b. 108 : 28 = (10:2)8= 58
c, 254 . 28 = (52)4 . 28 = 58 . 28 = (5.2)8= 108
d, 158 . 94 = 158 . (32)4 = 158 . 38 = (15.3)8 = 458
e, 272 : 253 = (33)2 : (52)3 = 36 : 56 = (3:5)2 = \(\left(\dfrac{3}{5}\right)^2\)
Hoctot
\(a,\sqrt{2^3}=2^{\dfrac{3}{2}}\\ b,\sqrt[5]{\dfrac{1}{27}}=\sqrt[5]{3^{-3}}=3^{-\dfrac{3}{5}}\\ c,\left(\sqrt[5]{a}\right)^4=\sqrt[5]{a^4}=a^{\dfrac{4}{5}}\)