Write the comparative forms of the adverbs in the table below.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. more beautifully
2. more clearly
3. faster
4. harder
5. more heavily
1. Mai dances more beautifully than Hoa does.
(Mai nhảy đẹp hơn Hoa.)
Giải thích: beautifully là một trạng từ dài vậy ta sẽ thêm more vào trước nó => more beautifully
2. Please write more clearly. I can't read it.
(Xin hãy viết rõ hơn. Tôi không thể đọc nó.)
Giải thích: clearly là một trạng từ dài vậy ta sẽ thêm more vào trước nó => more clearly
3. Life in the city seems to move faster than that in the countryside.
(Cuộc sống ở thành phố dường như diễn ra nhanh hơn cuộc sống ở nông thôn.)
Giải thích: fast là một trạng từ có dạng như một tính từ ngắn vậy ta sẽ thêm -er vào sau nó => faster
4. If you want to get better marks, you must work much harder.
(Nếu bạn muốn có điểm cao hơn, bạn phải học tập chăm chỉ hơn.)
Giải thích: hard là một trạng từ có dạng như một tính từ ngắn vậy ta sẽ thêm -er vào sau nó => harder
5. Today it’s raining more heavily than it was yesterday.
(Trời hôm nay mưa to hơn hôm qua.)
Giải thích: heavily là một trạng từ dài vậy ta sẽ thêm more vào trước nó => more heavily
Adjectives (Tính từ) | Comparative form (Dạng so sánh hơn) |
fast beautiful noisy expensive hot exciting quiet heavy large | faster more beautiful noisier more expensive hotter more exciting quieter heavier larger |
1. Daniel works ____harder_____ than any other member in his team. (hard)
2. Jessica’s brother drives the car ______more carefully___ than her. (carefully)
3. The Vietnamese athlete ran ___faser______ than the other runners. (fast)
4. My younger brother usually goes to bed _____later____ at weekends. (late)
5. Christine speaks English _____better____ than my sister. (well)
6. The waiters in this restaurant serve customers _____more attentively____ than before. (attentively)
7. After moving to the new house, we have lived ____more happily_____. (happily)
8. Our new teacher explains the exercises ____worse_____ than our old teacher. (badly)
1. Trung works (hard)_harder____than any other member in his team.
2. Hoa's brother drives the car (careful)__more carefully___than her.
3. The Vietnamese athlete ran (fast)__faster___than the other runners.
4. My younger brother usually goes to bed (late)__late___at weekend.
5. Nam speaks English (well)__better___than his sister.
6. After moving to the new house, we have lived (happy)__happily___.
7. My friend explains the exercises (badly)__worse___than my teacher.
Fill in the gaps with the correct comparative form of the adverbs in brackets.
1. How much ___________ is it ? (Câu 1 sai đề ak bạn?)
2. Can you write _____MORE CLEARLY____ ? ( clearly )
1.earlier
2.more fluently
3.more easily
4.more heavily
5.harder / better
1. Every morning Nick gets up ten minutes earlier than his sister.
(Mỗi sáng Nick dậy sớm hơn 10 phút so với em cậu ấy.)
Giải thích: early là một trạng từ có dạng như một tính từ ngắn vậy ta sẽ chuyển y thành i rồi thêm -er vào sau nó => earlier
2. I speak French more fluently now than I did last year.
(Tôi nói tiếng Pháp lưu loát hơn năm ngoái.)
Giải thích: fluently là một trạng từ dài vậy ta sẽ thêm more vào trước nó => more fluently
3. You'll find your way around the village more easily if you have a good map.
(Bạn sẽ tìm được đường quanh ngôi làng dễ hơn nếu bạn có một bản đồ tốt.)
Giải thích: easily là một trạng từ dài vậy ta sẽ thêm more vào trước nó => more easily
4. It rained more heavily today than it did yesterday.
(Trời hôm nay mưa to hơn hôm qua.)
Giải thích: heavily là một trạng từ dài vậy ta sẽ thêm more vào trước nó => more heavily
5. If you work harder, you will do better in your exam.
(Nếu bạn học chăm chỉ hơn, bạn sẽ làm tốt hơn trong bài kiểm tra.)
Giải thích: fast là một trạng từ có dạng như một tính từ ngắn vậy ta sẽ thêm -er vào sau nó => faster; well là trạng từ bất quy tắc: well => better
Adverbs
Comparative forms
long
longer
high
higher
late
later
quickly
more quickly
early
earlier
much
more
little
less