Complete the sentences with appropriate leisure activities.
1. Mai loves _______ online for about 30 minutes a day. She thinks puzzles are good for the brain.
2. My favourite leisure activity is _______ I can make many things myself, such as paper flowers and bracelets.
3. _______ is a popular way for teens to spend their free time. Many of them send messages to each other every day.
4. My brother is fond of _______ with his friends. On Sundays, he usually plays football, goes swimming, or plays badminton with them.
5. Tom spends one hour on the Internet almost every day. He is keen on _______.
1. doing puzzles
2. doing DIY
3. messaging friends
4. playing sport
5. surfing the net
1. Mai loves doing puzzles online for about 30 minutes a day. She thinks puzzles are good for the brain.
(Mai thích xếp hình trực tuyến khoảng 30 phút một ngày. Cô ấy nghĩ rằng các câu đố tốt cho não.)
2. My favourite leisure activity is doing DIY. I can make many things myself, such as paper flowers and bracelets.
(Hoạt động mà mình thích nhất trong lúc rảnh là làm đồ thủ công. Mình có thể tự làm các đồ vật, như hoa giấy và vòng tay.)
3. Messaging friends is a popular way for teens to spend their free time. Many of them send messages to each other every day.
(Nhắn tin cho bạn bè là một cách phổ biến của các thiếu niên trong thời gian rảnh. Nhiều người gửi tin nhắn cho nhau mỗi ngày.)
4. My brother is fond of playing sport with his friends. On Sundays, he usually plays football, goes swimming, or plays badminton with them.
(Anh trai mình rất thích chơi thể thao với bạn anh ấy. Vào Chủ nhật, anh ấy thường chơi bóng đá, đi bơi hoặc chơi bóng rổ với họ.)
5. Tom spends one hour on the Internet almost every day. He is keen on surfing the net.
(Hầu như Tom đều dành một tiếng mỗi ngày ở trên In-tơ-nét. Anh ấy thích lướt mạng.)