Hoàn thành phương trình hoá học của các phản ứng theo sơ đồ:
b) Heptane \(\underrightarrow{\left(1\right)}\) toluene \(\underrightarrow{\left(2\right)}\) o-bromotoluene
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(\left(1\right)CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\\ \left(2\right)CuSO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4\downarrow\left(trắng\right)+CuCl_2\\ \left(3\right)CuCl_2+2KOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2\downarrow\left(xanh.lam\right)+2KCl\)
Tham khảo:
a) (1) Phản ứng tách hydrogen halide.
(2) Phản ứng thủy phân dẫn xuất halogen (phản ứng thế nguyên tử halogen bằng nhóm OH).
b)
So sánh ngũ ngôn cổ thể với ngũ ngôn hiện đại giúp mình với
(1) 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2
(2) Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O
(3) FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl
(4) 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O.
(5) FeO + H2SO4 → FeSO4 + H2O.
(6) FeSO4 + Mg → MgSO4 + Fe.
`(1)FeO + H_2SO_4 -> FeSO_4 + H_2O`
`(2)FeSO_4 + Ba(OH)_2 -> Fe(OH)_2 + BaSO_4`
`(3)Fe(OH)_2 -> (t^o, chân.không) FeO + H_2O`
`(4)FeO + 2HCl -> FeCl_2 + H_2O`
\(1\\ 2Al\left(OH\right)_3\rightarrow\left(t^o\right)Al_2O_3+3H_2O\\ 2\\ Al_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\\ Al_2\left(SO_4\right)_3+3BaCl_2\rightarrow3BaSO_4+2AlCl_3\)
1) Na2O + H2O \(\rightarrow\)2NaOH
2) 2NaOH+ SO2 \(\rightarrow\)Na2SO3 + H2O
3) Na2SO3 + H2SO4\(\rightarrow\) Na2SO4 + H2O+ CO2
4)SO2 + 2KOH \(\rightarrow\)K2SO3 + H2O
a)
b)