Câu 16. (1 điểm) Điền số bao nhiêu vào dấu? sao cho thỏa mãn các điều kiện của bánh xe trong hình sau.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Số tận cùng bằng 5 là số lẻ nên luôn không chia hết cho 2. Do đó không có chữ số * nào thỏa mãn
Căn cứ vào dấu hiệu chia hết cho 2 và 5 thì:
chia hết cho 2 khi * là số chẵn hay * = 0; 2; 4; 6 hoặc 8.
Số tận cùng bằng 5 nên luôn chia hết cho 5. Do đó * có thể là các chữ số từ 1 đến 9.
Ta có : *85 có chữ số tận cùng là 5 nên dù * là chữ số nào đi nữa thi *85 cũng không chia hết cho 2
Nguyễn Mai Trường Giang
Trường Tiểu Học Hoa Sơn
ID: 45685105
LỚP BẠN ĐANG DỰ THI
Lớp 4
VÒNG THI HIỆN TẠI VIOLYMPIC
Vòng 16
VÒNG THI CỦA BẠN
Vòng 16
LẦN THI
3
BÀI THI
3
Bài thi số 3
19:23
Câu 1:
Tính:
Câu 2:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm: =
Câu 3:
Trong các số sau: 3457; 3744; 3654; 3529; 3462; 3922, số các số chia hết cho 3 là .
Câu 4:
Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 5:
Tìm số tự nhiên x, biết:
Trả lời: x=
Câu 6:
Cho phân số . Biết phân số đã cho là phân số tối giản. Giá trị của b là .
Câu 7:
Có bao nhiêu phân số mà tử số và mẫu số là các số có hai chữ số và tử số kém mẫu số 5 đơn vị?
Trả lời: Có phân số thỏa mãn đề bài.
Câu 8:
Có bao nhiêu số thỏa mãn điều kiện khi cộng với số 3546 thì được một số có 4 chữ số giống nhau?
Trả lời: Có số thỏa mãn đề bài.
Câu 9:
Có bao nhiêu số có hai chữ số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9?
Trả lời: Có số thỏa mãn đề bài.
Câu 10:
Tìm số tự nhiên x, biết:<<
Trả lời:
Nộp bài
Hướng dẫn làm bài
+ Để điền các số thích hợp vào chỗ ..... các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi dùng các số trên bàn phím để ghi số thích hợp.
+ Để điền dấu >;<;= ... thích hợp vào chỗ ..... tương tự như thao tác điền số. Các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi chọn dấu <; =; > trong bàn phím để điền cho thích hợp (Chú ý: để chọn dấu >;< các em phải ấn: Shift và dấu đó).
Số cần tìm là 7 thỏa mãn dãy tăng dần từ 11 - 17.