K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
25 tháng 7 2023

Số cần tìm là 7 thỏa mãn dãy tăng dần từ 11 - 17.

21 tháng 5 2022

số 4

21 tháng 5 2022

số 4

4 tháng 5 2019

Số Giải bài tập Toán lớp 6 tận cùng bằng 5 là số lẻ nên luôn không chia hết cho 2. Do đó không có chữ số * nào thỏa mãn

10 tháng 5 2017

Căn cứ vào dấu hiệu chia hết cho 2 và 5 thì:

Giải bài tập Toán lớp 6 chia hết cho 2 khi * là số chẵn hay * = 0; 2; 4; 6 hoặc 8.

24 tháng 3 2018

Số Giải bài tập Toán lớp 6 tận cùng bằng 5 nên luôn chia hết cho 5. Do đó * có thể là các chữ số từ 1 đến 9.

8 tháng 4 2018

Giải bài tập Toán lớp 6 chia hết cho 5 khi * bằng 0 hoặc 5.

Hãy điền số thích hợp vào chỗ … (Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)Câu 1:Tính:Câu 2:Tập hợp các số nguyên thỏa mãn là {}(Nhập các phần tử theo thứ tự tăng dần,cách nhau bởi dấu ";")Câu 3:Số nguyên thỏa mãn làCâu 4:Tính tổng ta được kết quảCâu 5:Tập hợp các số nguyên...
Đọc tiếp

Hãy điền số thích hợp vào chỗ … (Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)

Câu 1:
Tính:

Câu 2:
Tập hợp các số nguyên thỏa mãn là {}
(Nhập các phần tử theo thứ tự tăng dần,cách nhau bởi dấu ";")

Câu 3:
Số nguyên thỏa mãn là

Câu 4:
Tính tổng ta được kết quả

Câu 5:
Tập hợp các số nguyên thỏa mãn là {}  
(Nhập các phần tử theo thứ tự tăng dần,cách nhau bởi dấu ";")

Câu 6:
Tìm số nguyên sao cho là số nguyên âm nhỏ nhất có ba chữ số.
Trả lời:

Câu 7:
Tính:

Câu 8:
Số dư khi chia cho 43 là

Câu 9:
Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số sao cho số đó cộng với số đóđược viết theo thứ tự ngược lại cho kết quả là một số chính phương?
Trả lời: Số số thỏa mãn đề bài là

Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé !

Câu 10:

2
17 tháng 1 2016

thiếu đề trầm trọng 

17 tháng 1 2016

​ĐỀ THIẾU

5 tháng 10 2015

Ta có  : *85 có chữ số tận cùng là 5 nên dù * là chữ số nào đi nữa thi *85  cũng không chia hết cho 2

 Nguyễn Đức TuấnTrường Tiểu Học Xuân LaiID: 44358101LỚP BẠN ĐANG DỰ THILớp 4VÒNG THI HIỆN TẠI VIOLYMPICVòng 16VÒNG THI CỦA BẠNVòng 16LẦN THI1BÀI THI3Bài thi số 3  19:27Câu 1:Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm:Câu 2:Tính:  Câu 3:Trong các số sau: 3457; 3744; 3654; 3529; 3462; 3922, số các số chia hết cho 3 là .Câu 4:Điền số thích hợp vào chỗ chấm:  =  Câu 5:Tìm số tự nhiên x, biết:Trả lời: x=Câu 6:Có bao nhiêu...
Đọc tiếp
  •  
  • Nguyễn Đức Tuấn

    Trường Tiểu Học Xuân Lai

    ID: 44358101

    LỚP BẠN ĐANG DỰ THI

    Lớp 4

    VÒNG THI HIỆN TẠI VIOLYMPIC

    Vòng 16

    VÒNG THI CỦA BẠN

    Vòng 16

    LẦN THI

    1

    BÀI THI

    3

    Bài thi số 3

     

     19:27

    Câu 1:
    Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm:

    Câu 2:
    Tính:  

    Câu 3:
    Trong các số sau: 3457; 3744; 3654; 3529; 3462; 3922, số các số chia hết cho 3 là .

    Câu 4:
    Điền số thích hợp vào chỗ chấm:  =  

    Câu 5:
    Tìm số tự nhiên x, biết:
    Trả lời: x=

    Câu 6:
    Có bao nhiêu số thỏa mãn điều kiện khi cộng với số 3546 thì được một số có 4 chữ số giống nhau?
    Trả lời: Có  số thỏa mãn đề bài.

    Câu 7:
    Cho phân số . Biết phân số đã cho là phân số tối giản. Giá trị của b là .

    Câu 8:
    Có bao nhiêu phân số mà tử số và mẫu số là các số có hai chữ số và tử số kém mẫu số 5 đơn vị?
    Trả lời: Có  phân số thỏa mãn đề bài.

    Câu 9:
    Tìm số tự nhiên x, biết:<<
    Trả lời: 

    Câu 10:
    Có bao nhiêu số có hai chữ số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9?
    Trả lời: Có  số thỏa mãn đề bài

14
7 tháng 3 2017

Câu 3 là 3

Câu 10 là : 20

Nguyễn Mai Trường Giang

Trường Tiểu Học Hoa Sơn

ID: 45685105

LỚP BẠN ĐANG DỰ THI

Lớp 4

VÒNG THI HIỆN TẠI VIOLYMPIC

Vòng 16

VÒNG THI CỦA BẠN

Vòng 16

LẦN THI

3

BÀI THI

3

Bài thi số 3

 19:23

Câu 1:
Tính:  

Câu 2:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:  =  

Câu 3:
Trong các số sau: 3457; 3744; 3654; 3529; 3462; 3922, số các số chia hết cho 3 là .

Câu 4:
Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm:

Câu 5:
Tìm số tự nhiên x, biết:
Trả lời: x=

Câu 6:
Cho phân số . Biết phân số đã cho là phân số tối giản. Giá trị của b là .

Câu 7:
Có bao nhiêu phân số mà tử số và mẫu số là các số có hai chữ số và tử số kém mẫu số 5 đơn vị?
Trả lời: Có  phân số thỏa mãn đề bài.

Câu 8:
Có bao nhiêu số thỏa mãn điều kiện khi cộng với số 3546 thì được một số có 4 chữ số giống nhau?
Trả lời: Có  số thỏa mãn đề bài.

Câu 9:
Có bao nhiêu số có hai chữ số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9?
Trả lời: Có  số thỏa mãn đề bài.

Câu 10:
Tìm số tự nhiên x, biết:<<
Trả lời: 

Nộp bài

Hướng dẫn làm bài

+ Để điền các số thích hợp vào chỗ ..... các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi dùng các số trên bàn phím để ghi số thích hợp.

+ Để điền dấu >;<;= ... thích hợp vào chỗ ..... tương tự như thao tác điền số. Các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi chọn dấu <; =; > trong bàn phím để điền cho thích hợp (Chú ý: để chọn dấu >;< các em phải ấn: Shift và dấu đó).