Sắp xếp các từ sau vào nhóm thích hợp:
Sân trường ,thư viện,nằm,vòm cây rợp mát,chạy ùa,gặp lại,bước ra,sách,báo,dặt ,bắt mắt,yêu thương,tươi đẹp.
Từ chỉ sự vật :
Từ chỉ đặc điểm:
Từ chỉ hoạt động:
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Từ ngữ chỉ sự vật : rùa, trái bưởi, thanh kiếm
b, Tử ngữ chỉ đặc điểm : cong cong, lớn. xum xuê
Tham khảo :
Answer
a) Từ chỉ sự vật : rùa, trái bưởi, thanh kiếm
b )Từ chỉ đặc điểm : cong cong, lớn. xum xuê
Từ ngữ chỉ người, vật | Từ ngữ chỉ hoạt động |
---|---|
M : Đồng hồ | tích tắc, tích tắc báo phút, báo giờ. |
Con gà trống | gáy vang ò... ó... o... báo trời sáng. |
Con tu hú | kêu tu hú, tu hú báo sắp đến mùa vải chín. |
Chim sâu | bắt sâu, bảo vệ mùa màng. |
Cành đào | nở hoa cho sắc xuân thêm rực rỡ. |
Bé | làm bài, đi học, quét nhà, nhặt rau, chơi với em đỡ mẹ. |
Từ ngữ chỉ sự vật:ghế,học sinh,máy tính,xe đạp,nhà máy
Từ ngữ chỉ đặc điểm:buồn,ngoan ngoãn, to, lặc lè,hát hay
a,ghế,học sinh,máy tính,xe đạp,xe máy
b,buồn,ngoan ngoãn,to,lặc lè,hát hay
Bài 4
- Từ ngữ chỉ sự vật: tiếng gáy, chim ưng
- Từ ngữ chỉ đặc điểm: oai phong, giỏi giang
NHỐM 1 : TƯƠI TỐT , HƯ HỔNG ,BỒN CHỒN , ĐẮN ĐO .
NHÓM 2 : LÀNG BÁO , HẠT ĐỖ , CHĂN MÀN , NON NƯỚC , BÚT CHÌ , MẶT MÀY .
NHỐM 3 : CHĂM CHỈ , ĐỠ ĐẦN , HỌC VẸT .
CHÚC BẠN HỌC TỐT
Từ chỉ sự vật: Sân trường, thư viện, sách, báo.
Từ chỉ đặc điểm: vòm cây rợp mát, bắt mắt yêu thương, tươi đẹp.
Từ chỉ hoạt động: chạy ùa, gặp lại, bước ra, dặt.
Từ chỉ sự vật: Sân trường, thư viện, sách, báo.
Từ chỉ đặc điểm: vòm cây rợp mát, bắt mắt yêu thương, tươi đẹp.
Từ chỉ hoạt động: chạy ùa, gặp lại, bước ra, dặt.