K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 8 2023

Tham khảo

Trình tự đọc

Nội dung đọc

Kết quả đọc

1. Khung tên

- Tên ngôi nhà

- Tỉ lệ

- Nhà mái bằng

- 1 : 100

2. Hình biểu diễn

Tên gọi các hình biểu diễn

- Mặt đứng

- Mặt bằng

- Mặt cắt

3. Kích thước

- Kích thước chung

- Kích thước từng bộ phận

- 14400 × 7000 × 4200

- Phòng khách, phòng bếp: 6200 × 4800

- Nhà vệ sinh: 4800 × 2200

- Phòng ngủ 1:

4800 × 3000

- Phòng ngủ 2:

7000 × 3000

- Hành lang: 9400 × 2200

4. Các bộ phận

- Số phòng

 

 

- Số cửa đi và cửa sổ

 

- Các bộ phận khác

- 1 phòng khách, phòng bếp; 2 phòng ngủ, 1 nhà vệ sinh.

- 1 cửa đi đôi, 3 cửa đi đơn, 5 cửa sổ

- Hành lang

9 tháng 8 2023

Tham khảo: 

1. Khung tên

Tên gọi ngôi nhà: Nhà mái bằng 1 tầng.

Tỉ lệ bản vẽ: 1:50

Nơi thiết kế: Công ty xây dựng dân dụng

2. Hình biểu diễn

Tên gọi các hình biểu diễn của ngôi nhà: Mặt đứng, mặt bằng, mặt cắt.

Vị trí đặt các hình biểu diễn: 

Mặt đứng ở vị trí hình chiếu đứng.

Mặt bằng ở vị trí hình chiếu bằng.

Mặt cắt ở vị trí hình chiếu cạnh.

3. Kích thước

Kích thước chung của ngôi nhà: 13800 x 7800 x 4500

Kích thước của từng phòng: 

Phòng khách: 5700 x 3600 mm

Phòng ngủ 1: 4650 x 4000 mm

Phòng ngủ 2: 4650 x 4000 mm

Bếp + phòng ăn: 5100 x 3600 mm

Phòng vệ sinh: 3300 x 1500 mm

Hiên nhà: 7800 x 1600 mm

Sân nhà: 7800 x 1400 mm

Kích thước của từng loại cửa: 

Cửa đi đơn 4 cánh: 2200 x 1600 mm

Cửa đi đơn 1 cánh (phòng ngủ):  800 mm

Cửa đi đơn 1 cánh (phòng vệ sinh): 700 x 650 mm

Cửa sổ đi đơn 2 cánh: 1300 mm

Cửa sổ đi đơn 2 cánh (nhà vệ sinh): 600 mm

4. Các bộ phận chính của ngôi nhà

Số phòng: 5 phòng

Số lượng cửa đi, cửa sổ: cửa đi: 5 cái, cửa sổ: 5 cái

Loại cửa được sử dụng: cửa đi đơn 4 cánh, cửa đi đơn 1 cánh, cửa sổ đi đơn 2 cánh.

9 tháng 8 2023

Tham khảo:

7 tháng 8 2023

Tham khảo

Trình tự đọc

Nội dung đọc

Kết quả đọc bản vẽ gối đỡ

(Hình 3.6)

Bước 1. Khung tên

- Tên gọi chi tiết

- Vật liệu chế tạo

- Tỉ lệ bản vẽ

- Gối đỡ

- Thép

- Tỉ lệ: 1 : 1

Bước 2. Hình biểu diễn

Tên gọi các hình chiếu

Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng

Bước 3. Kích thước

- Kích thước chung của chi tiết

- Kích thước các phần của chi tiết

- Chiều dài: 50; chiều rộng: 25; chiều cao: 25

- Khoét: đường kính 20 mm

Bước 4. Yêu cầu kĩ thuật

Yêu cầu về gia công, xử lí bề mặt

Làm tù cạnh, mạ kẽm

 
7 tháng 8 2023

Tham khảo

Trình tự đọc

Nội dung đọc

Kết quả đọc bản vẽ giá đỡ

(Hình 4.8)

Bước 1. Khung tên

- Tên gọi sản phẩm

- Tỉ lệ bản vẽ

- Bộ giá đỡ

- Tỉ lệ: 1: 2

Bước 2. Bảng kê

Tên gọi, số lượng của chi tiết

- Đế (1)

- Giá đỡ (2)

- Trục  (3)

Bước 3. Hình biểu diễn

Tên gọi các hình chiếu

- Hình chiếu đứng

- Hình chiếu bằng

- Hình chiếu cạnh

Bước 4. Kích thước

- Kích thước chung

- Kích thước lắp ghép giữa các chi tiết

- Kích thước xác định khoảng cách giữa các chi tiết

- Kích thước chung: chiều dài 360 mm, chiều rộng 40 mm, chiều cao 158 mm

 

 

Bước 5. Phân tích chi tiết

- Vị trí của các chi tiết

- Đế (1)

- Giá đỡ (2)

- Trục  (3)

Bước 6. Tổng hợp

- Trình tự tháo lắp các chi tiết

 

- Tháo chi tiết: 3 – 2 – 1

- Lắp chi tiết: 1 – 2 – 3

 

 
9 tháng 8 2023

Tham khảo

- Ke góc

- Tỉ lệ: 1:1

- Vật liệu: Thép

- Kích thước chung: 60 x 40 x 10

- Kích thước bộ phận: Đường kính trong 20 mm

- Yêu cầu kĩ thuật: Làm cùn cạnh sắc; Mạ kẽm

- Chi tiết tương ứng: b)

12 tháng 9 2023

Phương pháp giải:

Dựa vào hình 3.4; 3.5 và bảng 3.1 để xác định chi tiết ở hình 3.5 cho phù hợp với hình 3.4

Lời giải chi tiết:

- Ke góc

- Tỉ lệ: 1:1

- Vật liệu: Thép

- Kích thước chung: 60 x 40 x 10

- Kích thước bộ phận: Đường kính trong 20 mm

- Yêu cầu kĩ thuật: Làm cùn cạnh sắc; Mạ kẽm

- Chi tiết tương ứng: b)

9 tháng 8 2023

Tham khảo

- Tên gọi: Trục

- Tỉ lệ: 1:1

- Vật liệu: Thép

- Kích thước chung: chiều dài 140 mm

- Kích thước bộ phận: Đường kính ngoài 36 mm; Đường kính trong 26 mm

- Yêu cầu kĩ thuật: Làm cùn cạnh sắc; Tôi cứng bề mặt

- Chi tiết tương ứng: a)

12 tháng 9 2023

Phương pháp giải:

Dựa vào hình 3.6 và bảng 3.1 để xác định các nội dung đọc của bản vẽ chi tiết ở hình 3.6

Lời giải chi tiết:

- Tên gọi: Trục

- Tỉ lệ: 1:1

- Vật liệu: Thép

- Kích thước chung: chiều dài 140 mm

- Kích thước bộ phận: Đường kính ngoài 36 mm; Đường kính trong 26 mm

- Yêu cầu kĩ thuật: Làm cùn cạnh sắc; Tôi cứng bề mặt

- Chi tiết tương ứng: a)

13 tháng 10 2021

Câu 1:

- Bản vẽ nhà gồm các hình biểu diễn (mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt) và các số liệu xác định hình dạng, kích thước, cấu tạo của ngôi nhà.

- Vị trí trên bản vẽ:

+ Mặt đứng đặt ở góc trên cùng bên trái của bản vẽ

+ Mặt cắt được đặt ở phía bên phải mặt đứng

+ Mặt bằng được đặt ở dưới mặt đứng

Câu 2:

- Mặt đứng biểu diễn hình dạng bên ngoài của ngôi nhà, gồm có mặt chính, mặt bên.

- Mặt bằng diễn tả vị trí, kích thước các tường, vách, cửa đi, cửa sổ, các thiết bị, đồ đạc, … trong ngôi nhà.

- Mặt cắt biểu diễn các bộ phận và kích thước của ngôi nhà theo chiều cao.

Câu 3:

Bước 1: Đọc nội dung ghi trong khung tên.

Bước 2: Phân tích hình biểu diễn ( Để biết cách bố các phòng, vị trí các bộ phận của ngôi nhà ).

Bước 3: Phân tích và xác định kích thước của ngôi nhà ( Kích thước chung, kích thước từng bộ phận của ngôi nhà ).

Bước 4: Xác định các bộ phận của ngôi nhà ( Số phòng, số cửa đi, số cửa sổ và các bộ phận khác ).

Để bổ sung cho bản vẽ nhà, người ta thường dùng hình chiếu phối cảnh của ngôi nhà.

16 tháng 12 2021

- Bản vẽ nhà gồm các hình biểu diễn (mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt) và các số liệu xác định hình dạng, kích thước, cấu tạo của ngôi nhà.  :)

5 tháng 5 2017

ĐÁP ÁN A