Thu gọn các đơn thức sau. Chỉ ra hệ số, phần biến và bậc của mỗi đơn thức.
\(5xyx\); \( - xyz\dfrac{2}{3}y\); \( - 2{x^2}\left( { - \dfrac{1}{6}} \right)x\)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài 7
\(-3y\left(x^2y^2\right)\left(-x^3y^9\right)=3x^5y^{12}\)
hệ sô : 3 ; biến x^5y^12 ; bậc 17
`@` `\text {Ans}`
`\downarrow`
\((3xy)^2\)\(\cdot\)\(\left(-\dfrac{1}{2}x^3y^2\right)^3\)
`= 9x^2y^2 * (-1/8x^9y^6)`
`= [9*(-1/8)] * (x^2*x^9) * (y^2*y^6)`
`= -9/8x^11y^8`
Hệ số: `-9/8`
Phần biến: `x, y`
Bậc: `11+8 = 19.`
Phép nâng lên lũy thừa với nhân lũy thừa có gì giống nhau à anh?
A=(-4xyz)(-2xy)3xy.
=(-4)xyz.(-2)xy.3xy.
={[(-4)(-2)3] xy} .z.
=24xy.z.
đúng thì bn k cho mik nha
a: \(M=\dfrac{2}{3}\cdot\dfrac{3}{4}\cdot x^3\cdot xy^2=\dfrac{1}{2}x^4y^2\)
Hệ số là 1/2
biến là \(x^4;y^2\)
b: Bậc là 6
c: Thay x=-1 và y=2 vào M, ta được:
\(M=\dfrac{1}{2}\cdot\left(-1\right)^4\cdot2^2=\dfrac{1}{2}\cdot4=2\)
a: M=23⋅34⋅x3⋅xy2=12x4y2M=23⋅34⋅x3⋅xy2=12x4y2
Hệ số là 1/2
biến là x4;y2x4;y2
b: Bậc là 6
c: Thay x=-1 và y=2 vào M, ta được:
M=12⋅(−1)4⋅22=12⋅4=2
\(a,A=\dfrac{1}{27}x^2y^2.3xyz^2=\dfrac{1}{9}x^3y^3z^2\)
Hệ số: `1/9`
Biến: x3y3z2
b, Bậc: 8
c, Thay x=-2, y=-1, z=-3 vào A ta có:
\(A=\dfrac{1}{9}x^3y^3z^2=\dfrac{1}{9}.\left(-2\right)^3.\left(-1\right)^3.\left(-3\right)^2=\dfrac{1}{9}.\left(-8\right).\left(-1\right).9=8\)
- \(5xyz\)
Hệ số: 5
Phần biến: \(xyz\)
Bậc: 1+1+1=3
- \(-xyz\cdot\dfrac{2}{3}y=-\dfrac{2}{3}xy^2z\)
Hệ số: \(-\dfrac{2}{3}\)
Phần biến: \(xy^2z\)
Bậc: 1+2+1=4
- \(-2x^2\left(-\dfrac{1}{6}\right)x=\dfrac{1}{3}x^3\)
Hệ số: \(\dfrac{1}{3}\)
Biến: \(x^3\)
Bậc: 3