a. Viết phân số hoặc hỗn số vào chỗ chấm:
23cm= ......m. 32kg=.......tấn
34m5cm=........m. 11 tấn21kg=.......tấn
9030 kg=.......tấn. 57020m=.........km
b. Điền dấu <,>,=
3 tạ 99kg.....4/10 tấn. 1/5km.....500m
4/5kg.....800g
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1.
a.3km 75m = 3,075km 15m 6cm = 15,06m 0,08km = 80m 1,2m = 120cm
3 tấn 655 kg = 3,655 tấn 4kg 50g = 4,05kg 6,7 tấn = 6700kg 0,35kg = 350g
2.
a. 3064m = 3km 64m = 3,064km
b. 57m = 0,05km 7m = 0,057km
c. 1789kg = 1 tấn 789kg = 1,789 tấn
d. 726 g = 0 kg 726 g = 0,726kg
a) 52cm = 0,052 1m7cm = 1,007m
451 = .......km bn ra để ko hiểu 3km15m = 3,015km
75m = 0,075km 4km2m = 4,002
b) 341kg = 0,341tấn 7 tấn 34kg = 7,034
14g = 0 014 kg 5kg5g = 5,005
mấy bn thấy mình đúng thì ủng hộ nha
1.a) Điền dấu <,>,= vào chỗ chấm :
5m 7cm ..<....570cm
15km 370m....=..15370m
2/5km....<......500m
7kg 42g.....>.......742g
4 tấn 15kg...<...4150kg
3/4 tấn .....>.....700kg
b) Viết hỗn số thích hợp vào chỗ chấm:
6m 57cm=......657.....m
9m9cm=...909....m
15km 3hm=....153......km
4km 15m=......4015......km
7 tấn 6 tạ=.....7,6.....tấn
8 tấn 373kg=....8,373.....tấn
17kg 25g=.......17,025..kg
5kg 3g=...5,003......kg
a) 15cm = \(\frac{15}{100}\)m = 0,15m
123m = \(\frac{123}{1000}\)km = 0,123km
b) 46dm2 = \(\frac{46}{100}\)m2 = 0,46m2
34dam2 = \(\frac{34}{10000}\)km2 = 0,0034km2
c) 567kg = \(\frac{567}{1000}\) tấn = 0,567 tấn
12g = \(\frac{12}{1000}\)kg = 0,012kg
d) 12kg = \(\frac{12}{100}\) tạ = 0,12 tạ
12kg = \(\frac{12}{10}\) yến = 1,2 yến
a) 0,34 tấn = 340 kg
b) 3 tấn 67 kg = 3,067 tấn
c) 56 km 7 m = 56,007 km
d) 6029 m = 6 km 29 m
a,0,34 tấn = 340kg
b,3 tấn 67kg=3,067 tấn
c,56km7m=56,007km
d,6029m = 6km29m
a.
23 cm = \(\frac{23}{100}\)m ; 32 kg = \(\frac{32}{1000}\)
34 m 5 cm = \(\frac{3405}{100}\)m ; 11 tấn 21 kg = \(\frac{11021}{1000}\)tấn
9030 kg = \(\frac{9030}{1000}\)tấn ; 57 020 m = \(\frac{57020}{1000}\)km
b/
3 tạ 99 kg < 4/10 tấn 1/5 km < 500m
4/5 kg = 800 kg
a, 23 cm = 0,23 m 32 kg = 0,032 tấn
34 m 5 cm = 34,05 m 11 tấn 21 kg = 11,021 tấn
9030 kg = 9,03 tấn 57020 m = 57,02 km
b, 3 tạ 99 kg < 4/10 tấn 1/5 km < 500 m
4/5 kg = 800 g