K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 7 2023

1. standing

Không biết phải nói gì tại thấy 3 cái còn lại sai cấu trúc =(

2. whom (có thể đề bài gõ thiếu đáp án)

Whom làm đại từ quan hệ thay thế cho referee, đóng vai trò làm tân ngữ trong mệnh đề quan hệ.

3. whom

Mệnh đề quan hệ phụ thuộc nên chọn whom

4. which -> in which

Cái này cũng không biết giải thích như nào =(

15 tháng 3 2022

5B
6B
7B
8B
9A

30 tháng 12 2018

A

On behalf of= đại diện cho

18 tháng 1 2018

Đáp án A

Giải thích: cụm từ: to be on be half of: đại diện cho...

Dịch nghĩa: Bạn có thể gặp ông Pike, người đại diện cho trường đại học giải quyết các vấn đề của các sinh viên nước ngoài.

Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.Stories about how people somehow know when they are being watched have been going around for centuries. However, few (1)________ have been made to study the phenomenon scientifically. Now, with the accomplishment of the largest ever research of the so-called staring effect, there is striking indication that this is a recognizable and...
Đọc tiếp

Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.

Stories about how people somehow know when they are being watched have been going around for centuries. However, few (1)________ have been made to study the phenomenon scientifically. Now, with the accomplishment of the largest ever research of the so-called staring effect, there is striking indication that this is a recognizable and (2)________ sixth sense. The research elaborates thousands of kids. For the research, they stood with their eyes covered and with their backs to other youngsters, who were told to either stare at them or look away. The outcomes constantly revealed that the kids who could not see were able to (3)________ when they were being stared at. In total of 14.000 experiments (4)________ globally, the teenagers (5)________ sensed when they were being watched almost 81% of the time.

Question 1

A. efforts

B. attempts

C. exams

D. goals

1
3 tháng 6 2019

Đáp án: B

Giải thích: made to investigate = make an attempt to do st.

Dịch: Tuy nhiên, rất ít nỗ lực được thực hiện để nghiên cứu hiện tượng này một cách khoa học.

15 tháng 11 2018

Đáán B

Gii thích: made to investigate = make an attempt to do st.

Dch: Tuy nhiên, rt ít n lđược thc hiđể nghiên cu hin tượng này mt cách khoa hc.

8 tháng 4 2018

Đáán D

Gii thích: to carry out: thc hin     to carry on: tiếp tc

Dch: Tng cng đã có 14,000 th nghiđược thc hin trên toàn thế gii,

11 tháng 6 2018

Đáán A

Gii thích: genuine (a): t nhiên, có tht.

Dch: có bng chng rn tượng v viđây là giác quan th sáu tht s và có th nhn biếđược.

29 tháng 11 2018

Đáán D

Gii thích: to tell (sb) where/what/how/: nói cho ai v điu gì, đưa ra thông tin.

Dch: Kết qu thường xuyên cho thy nhng đứa tr không nhìn thy gì vn có th biết ngườđang nhìn chm chm vào.

9 tháng 6 2019

Đáán B

Gii thích: correctly (adv): đúng cách thc, phù hp

exactly (av): chính xác, đúng đắn

thoroughly (adv): hoàn toàn, k lưỡng, thđáo

perfectly (adv): mt cách hoàn ho

Dch: Nhng đứa tr cm nhn mt cách chính xác mình đang b nhìn gn 81%.